Cáp điện trung thế cách điện XLPE 19-33kV theo tiêu chuẩn IEC/BS

Cáp điện trung thế cách điện XLPE 19-33kV theo tiêu chuẩn IEC/BS

Thông số kỹ thuật:

    Cáp điện trung thế cách điện XLPE 19/33kV theo tiêu chuẩn IEC/BS tuân thủ các thông số kỹ thuật của Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) và Tiêu chuẩn Anh (BS).
    IEC 60502-2: Chỉ định cấu trúc, kích thước và thử nghiệm cho cáp điện cách điện đùn lên đến 30 kV.
    BS 6622: Áp dụng cho cáp bọc cách điện nhiệt rắn có điện áp 19/33 kV.

Chi tiết nhanh

Bảng tham số

Ứng dụng :

Cáp điện trung thế cách điện XLPE 19/33kV thích hợp cho các mạng lưới năng lượng như nhà máy điện. Có thể lắp đặt trong ống dẫn, ngầm và ngoài trời. Cáp cũng có thể được sử dụng cho các công trình cố định trong mạng lưới phân phối, khu công nghiệp và nhà máy điện. Lưu ý: Vỏ bọc ngoài màu đỏ có thể dễ bị phai màu khi tiếp xúc với tia UV. Cáp trung thế được sản xuất bằng quy trình monosil. Chúng tôi cung cấp nhà máy chuyên dụng cao, cơ sở nghiên cứu hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng tỉ mỉ cần thiết cho việc sản xuất cáp cách điện PVC dùng cho điện áp lên đến 6KV và cáp cách điện XLPE/EPR dùng cho điện áp lên đến 35KV. Tất cả vật liệu đều được giữ trong điều kiện kiểm soát vệ sinh trong suốt quá trình sản xuất để đảm bảo tính đồng nhất tuyệt đối của vật liệu cách điện thành phẩm.

Tiêu chuẩn:

Sự lan truyền ngọn lửa theo tiêu chuẩn BS EN60332
BS6622
Tiêu chuẩn IEC 60502

Đặc trưng :

Nhạc trưởng:dây dẫn bằng đồng tròn nén chặt ủ trơn hoặcdây dẫn nhôm
Cách nhiệt:polyethylene liên kết ngang (XLPE)
Màn hình kim loại:màn hình băng đồng riêng lẻ hoặc toàn bộ
Dấu phân cách:băng đồng chồng chéo 10%
Đồ giường:polyvinyl clorua (PVC)
Giáp:Giáp dây thép (SWA), Giáp băng thép (STA), Giáp dây nhôm (AWA), Giáp băng nhôm (ATA)
Vỏ kiếm:Vỏ ngoài PVC
Màu vỏ:Đỏ hoặc Đen

Dữ liệu điện:

Nhiệt độ hoạt động tối đa của dây dẫn: 90°C
Nhiệt độ hoạt động tối đa của màn hình: 80°C
Nhiệt độ dẫn điện tối đa trong SC: 250°C
Điều kiện đẻ tại nơi hình thành cỏ ba lá như sau:
Điện trở suất nhiệt của đất: 120˚C. Cm/Watt
Độ sâu chôn: 0,5m
Nhiệt độ mặt đất: 15°C
Nhiệt độ không khí: 25°C
Tần số: 50Hz

Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dẫn điện tối đa ở 20 ℃ Độ dày của lớp cách điện XLPE Độ dày của băng đồng Độ dày của lớp lót đùn Đường kính của dây giáp Độ dày của vỏ ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng cáp xấp xỉ
mm² Ω/km mm mm mm mm mm mm kg/km
50 0,387 8 0,075 1.2 2 2.2 39,4 2050
70 0,268 8 0,075 1.2 2 2.2 41 2330
95 0,193 8 0,075 1.2 2 2.3 43,1 2710
120 0,153 8 0,075 1.2 2 2.3 44,6 3020
150 0,124 8 0,075 1.3 2,5 2.4 47,4 3570
185 0,0991 8 0,075 1.3 2,5 2,5 49,2 3990
240 0,0754 8 0,075 1.3 2,5 2,5 51,7 4670
300 0,0601 8 0,075 1.4 2,5 2.6 54,1 5410
400 0,047 8 0,075 1.4 2,5 2.7 57,2 6430
500 0,0366 8 0,075 1,5 2,5 2.8 60,6 7620
630 0,0283 8 0,075 1.6 2,5 2.9 64,8 8935

Cáp điện 19/33kV - Cáp đồng ba lõi, cách điện XLPE, băng đồng, lưới thép mạ kẽm, vỏ bọc PVC

Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dẫn điện tối đa ở 20 ℃ Độ dày của lớp cách điện XLPE Độ dày của băng đồng Độ dày của lớp lót đùn Đường kính của dây giáp Độ dày của vỏ ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng cáp xấp xỉ
mm² Ω/km mm mm mm mm mm mm kg/km
50 0,387 8 0,075 1.8 3.15 3.4 78,8 9230
70 0,268 8 0,075 1.8 3.15 3,5 82,5 10310
95 0,193 8 0,075 1.9 3.15 3.6 87 11640
120 0,153 8 0,075 2 3.15 3.7 90,6 12850
150 0,124 8 0,075 2 3.15 3.8 93,8 14150
185 0,0991 8 0,075 2.1 3.15 4 97,9 15700
240 0,0754 8 0,075 2.2 3.15 4.1 104 18120
300 0,0601 8 0,075 2.3 3.15 4.3 109 20570