Dây THWN THWN-2 bằng nylon chịu nhiệt cao ASTM UL

Dây THWN THWN-2 bằng nylon chịu nhiệt cao ASTM UL

Thông số kỹ thuật:

    Dây THHN THWN THWN-2 thích hợp sử dụng làm dây máy công cụ, mạch điều khiển hoặc dây điện thiết bị. Cả THNN và THWN đều có lớp cách điện PVC với vỏ bọc nylon. Lớp cách điện PVC nhiệt dẻo giúp dây THHN và THWN có đặc tính chống cháy, trong khi lớp vỏ nylon cũng tăng khả năng chống chịu các hóa chất như xăng và dầu.

Chi tiết nhanh

Bảng tham số

Chi tiết nhanh:

Dây dẫn nhiệt dẻo chịu nhiệt cao THHN bọc nylon là dây dẫn đơn với lớp cách điện PVC và lớp vỏ nylon. Dây dẫn nhiệt dẻo chịu nhiệt và chống nước THWN về cơ bản giống với THHN và hai loại này thường được sử dụng thay thế cho nhau. THWN cũng là dây dẫn đơn với lớp cách điện PVC và lớp vỏ nylon. Dây THWN-2 về cơ bản là dây THWN với khả năng chịu nhiệt vượt trội và có thể được sử dụng trong điều kiện nhiệt độ rất cao (lên đến 90°C hoặc 194°F).

Ứng dụng:

Dây THHN THWN THWN-2 thích hợp sử dụng làm dây máy công cụ, mạch điều khiển hoặc dây điện thiết bị. Cả THNN và THWN đều có lớp cách điện PVC với vỏ bọc nylon. Lớp cách điện PVC nhiệt dẻo giúp dây THHN và THWN có đặc tính chống cháy, trong khi lớp vỏ nylon cũng tăng khả năng chống chịu các hóa chất như xăng và dầu.

.

Hiệu suất kỹ thuật:

Điện áp định mức (Uo/U):600V
Nhiệt độ dây dẫn:Nhiệt độ dây dẫn tối đa khi sử dụng bình thường: 250ºC
Nhiệt độ lắp đặt:Nhiệt độ môi trường xung quanh khi lắp đặt không được thấp hơn -40ºC
Bán kính uốn tối thiểu:
Bán kính uốn cong của cáp: 4 x đường kính cáp

Sự thi công :

Nhạc trưởng:đồng ủ mềm nhiều sợi, ASTM B8 Loại B
Cách nhiệt:lớp cách nhiệt polyvinyl clorua (PVC) chịu nhiệt, chống ẩm + lớp phủ nylon
Màu sắc:Đen, xám, các màu khác

Thông số kỹ thuật:

UL 83 - Cáp cách điện bằng vật liệu nhiệt dẻo
CSA C22.2 Số 75-03
UL 1063 (MTW) ​​- Dây và cáp máy công cụ (Nhiều sợi)
UL 758 (AWM)
ICEA S-95-658/NEMA WC 70

Thông số kỹ thuật dây THWN-2 phủ nylon chịu nhiệt cao bằng nhựa nhiệt dẻo

Kích thước AWG Số lượng dây Độ dày cách nhiệt Độ dày vỏ bọc Đường kính danh nghĩa Trọng lượng danh nghĩa
INCH/MM INCH/MM INCH/MM LBS/KFT KG/KM
14 1 0,015 0,38 0,004 0,1 0,11 2,79 15 22
12 1 0,015 0,38 0,004 0,1 0,12 3.05 23 34
10 1 0,02 0,51 0,004 0,1 0,15 3,81 37 54
14 19 0,015 0,38 0,004 0,1 0,11 2,79 16 24
12 19 0,015 0,38 0,004 0,1 0,13 3.3 24 36
10 19 0,02 0,51 0,004 0,1 0,17 4,32 39 58
8 19 0,03 0,76 0,005 0,13 0,22 5,59 63 94
6 19 0,03 0,76 0,005 0,13 0,26 6.6 98 145
4 19 0,04 1.01 0,006 0,15 0,33 8,38 157 234
3 19 0,04 1.01 0,006 0,15 0,36 9.14 193 287
2 19 0,04 1.01 0,006 0,15 0,39 9,91 240 357
1 19 0,05 1,27 0,007 0,18 0,43 10,92 300 446
1/0 19 0,05 1,27 0,007 0,18 0,47 11,94 376 560
2/0 19 0,05 1,27 0,007 0,18 0,52 13.21 467 695
3/0 19 0,05 1,27 0,007 0,18 0,57 14,48 581 864
4/0 19 0,05 1,27 0,007 0,18 0,64 16.26 724 1077
250 37 0,06 1,52 0,008 0,2 0,69 17,53 855 1272
300 37 0,06 1,52 0,008 0,2 0,76 19.3 1022 1521
350 37 0,06 1,52 0,008 0,2 0,79 20.07 1191 1772
400 37 0,06 1,52 0,008 0,2 0,85 21,59 1345 2001
500 37 0,06 1,52 0,008 0,2 0,94 23,88 1668 2482
600 61 0,07 1,78 0,009 0,23 1.1 27,94 1994 2967
750 61 0,07 1,78 0,009 0,23 1.16 29,46 2465 3668