Thép dẫn điện hợp kim nhôm AACSR tiêu chuẩn IEC 61089

Thép dẫn điện hợp kim nhôm AACSR tiêu chuẩn IEC 61089

Thông số kỹ thuật:

    Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn IEC 61089 cho dây dẫn điện tròn đặt đồng tâm trên cao.

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Chi tiết nhanh :

Thép dẫn điện hợp kim nhôm AACSR được gia cố là lõi thép mạ kẽm được bọc bởi dây hợp kim nhôm một lớp hoặc nhiều lớp đồng tâm.

Các ứng dụng :

Thép dẫn điện hợp kim nhôm AACSR được gia cố phù hợp để sử dụng trong tất cả các tháp truyền tải thực tế và các kết cấu khác.Phạm vi ứng dụng từ đường dây truyền tải điện áp cao (EHV) đến các dịch vụ phụ ở điện áp phân phối hoặc sử dụng tại cơ sở tư nhân như ACSR.
Thép dẫn điện hợp kim nhôm AACSR cũng có kỷ lục phục vụ lâu dài vì tính kinh tế, độ tin cậy và tỷ lệ cường độ trên trọng lượng.Trọng lượng nhẹ kết hợp và độ dẫn điện cao của nhôm với độ bền của lõi thép tạo ra độ căng cao hơn, ít độ võng hơn và nhịp dài hơn bất kỳ giải pháp thay thế nào như ACSR.
So với ACSR, độ bền kéo của dây dẫn nhôm mạnh hơn.

Công trình:

Phần thép: Dây thép mạ kẽm, một dây hoặc nhiều dây bện đồng tâm

Phần nhôm: Dây nhôm kéo cứng, bện đồng tâm

Vật liệu đóng gói :

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Thông số kỹ thuật cốt thép hợp kim nhôm AACSR tiêu chuẩn IEC 61089

Tên mã Số/Dia.of Dây hợp kim Al Số/Dia.of Dây thép Đường kính tổng thể của dây dẫn Xấp xỉ.Cân nặng Điện trở Max.DC của dây dẫn ở 20oC Sức mạnh định mức
Dây dẫn A2/S1A Dây dẫn A2/S3A
mm² Số/mm Số/mm mm kg/km Ω/km kN kN
16 6/1.98 1/1.98 5,93 74,4 1.7934 9.02 9,88
25 2/6/47 1/2,47 7,41 116,2 1.1478 13,96 15:25
40 3/6/13 3/1/13 9,38 185,9 0,7174 22.02 24.17
63 6/3.92 1/3.92 11.8 292,8 0,4555 34,68 37,58
100 18/2.85 1/2.85 14.3 366,4 0,288 41,24 42,97
125 18/3/19 3/1/19 16 458 0,2304 51,23 53,47
125 26/2.65 2/7/206 16,8 579,9 0,231 69,86 76,42
160 18/3.61 1/3.61 18 586,2 0,18 65,58 68.03
160 26/3.00 2/34/7 19 742,3 0,1805 88,52 96,61
200 18/4.04 4/1/04 20.2 732,8 0,144 81,97 85.04
200 26/3.36 2/7/61 21.3 927,9 0,1444 110,64 120,77
250 22/4.08 27/7 23.1 1013,5 0,1154 117,09 124,72
250 26/3.75 7/2.92 23,8 1159,6 0,1155 138,31 150,96
315 45/3.2 2/7/2014 25,8 1196,5 0,0917 136,28 143,3
315 26/4.21 3/7/28 26,7 1461.4 0,0917 171,9 188,44
400 45/3,61 2/7/41 28,9 1519.4 0,0722 172,1 180,36
400 54/3,29 3/7/29 29,7 1738.3 0,0723 201,46 218,17
450 45/3,83 2/7/2055 30,6 1709.3 0,0642 193,61 203,28
450 54/3,49 3/7/49 31,5 1955,6 0,0643 226,64 245,44
500 45/4.04 2/7/69 32,3 1899.3 0,0578 215,12 225,86
500 54/3,68 7/3.68 33,2 2172,9 0,0578 251,82 269,73
560 45/4.27 2/7/85 34,2 2127.2 0,0516 240,93 252,97
560 54/3.9 19/2.34 35,1 2420,9 0,0516 283,21 305,25
630 72/3,58 2/39/7 35,8 2248 0,0459 249,62 258,08
630 54/4.13 19/2.48 37,2 2723,5 0,0459 318,61 343,4
710 72/3.8 2/7/53 38 2533.4 0,0407 281,32 290,85
710 54/4.39 19/2.63 39,5 3069.4 0,0407 359,06 387.01
800 72/4.04 2/7/69 40,4 2854.6 0,0361 316,98 327,72
800 84/3,74 7/3.74 41.1 3145.1 0,0362 356.03 374,44
900 72/4.28 2/7/85 42,8 3211.4 0,0321 356,6 368,69
900 84/3,96 7/3.96 43,6 3538.3 0,0322 400,53 421,25
1000 84/4.18 19/2.61 45,9 3916,8 0,0289 446,37 471,67
1120 84/4.42 19/2.65 48,6 4386,8 0,0258 499,93 528,27