60227 IEC 10 BVV Dây điện xây dựng nhẹ Vỏ bọc cách điện PVC PVC

60227 IEC 10 BVV Dây điện xây dựng nhẹ Vỏ bọc cách điện PVC PVC

Thông số kỹ thuật:

    Dây điện xây dựng BVV cách điện PVC nhẹ dùng cho hệ thống dây điện cố định.

Chi tiết nhanh

Bảng tham số

Chi tiết nhanh:

Dây điện xây dựng BVV cách điện PVC nhẹ dùng cho hệ thống dây điện cố định.

Ứng dụng:

Dây điện xây dựng IEC 10 BVV 60227 được sử dụng trong lắp đặt điện, thiết bị điện gia dụng, dụng cụ, thiết bị viễn thông, điều khiển công tắc, rơ le và bảng điều khiển của thiết bị đóng cắt điện và cho các mục đích như đầu nối bên trong thiết bị chỉnh lưu, bộ khởi động động cơ và bộ điều khiển.

.

Hiệu suất kỹ thuật:

Điện áp định mức (Uo/U):300/500V
Nhiệt độ dây dẫn:Nhiệt độ dẫn điện tối đa khi sử dụng bình thường: 70ºC
Nhiệt độ lắp đặt:Nhiệt độ môi trường khi lắp đặt không được thấp hơn 0ºC
Bán kính uốn tối thiểu:
Bán kính uốn cong của cáp: (D-Đường kính cáp)
D≤25mm------------------≥4D
D>25mm------------------≥6D


Sự thi công :

Nhạc trưởng:Số lõi: 1,2,3,4 hoặc 5
Các dây dẫn phải tuân thủ các yêu cầu nêu trong IEC 60228 đối với loại 1 hoặc 2.
– loại 1 cho vật dẫn rắn;
– loại 2 cho dây dẫn xoắn;
Cách nhiệt:PVC (Polyvinyl Clorua) Loại PVC/C theo IEC
Vỏ kiếm:PVC (Polyvinyl Clorua) Loại PVC/ST4 theo IEC

Thông số kỹ thuật:

Tiêu chuẩn IEC 60227 10

Dây điện xây dựng BVV vỏ bọc PVC cách điện nhẹ IEC 10 60227

Diện tích mặt cắt danh nghĩa của dây dẫn Lớp dây dẫn Độ dày cách nhiệt danh nghĩa Đường kính tổng thể tối đa Điện trở DC tối đa ở 20 ℃ (Ω/km) Điện trở cách điện tối thiểu ở 70 ℃
(mm²) / (mm) (mm) Đơn giản Phủ kim loại (Ω/km)
2×1,5 1 0,7 10 12.1 12.2 0,011
2×1,5 2 0,7 10,5 12 12.2 0,01
2×2,5 1 0,8 11,5 7.41 7,56 0,01
2×2,5 2 0,8 12 7.41 7,56 0,009
2×4 1 0,8 12,5 4,61 4.7 0,0085
2×4 2 0,8 13 4,61 4.7 0,0077
2×6 1 0,8 13,5 3.08 3.11 0,007
2×6 2 0,8 14 3.08 3.11 0,0065
2×10 1 1 16,5 1,83 1,84 0,007
2×10 2 1 17,5 1,83 1,84 0,0065
2×16 1 1 20 1.15 1.16 0,0052
2×25 2 1.2 24 0,727 0,734 0,005
2×35 1 1.2 27,5 0,524 0,529 0,0044
3×1,5 2 0,7 10,5 12.1 12.2 0,011
3×1,5 1 0,7 11 12.1 12.2 0,01
3×2,5 2 0,8 12 7.41 7,56 0,01
3×2,5 1 0,8 12,5 7.41 7,56 0,009
3×4 2 0,8 13 4,61 4.7 0,0085
3×4 1 0,8 13,5 4,61 4.7 0,0077
3×6 2 0,8 14,5 3.08 3.11 0,007
3×6 1 0,8 15,5 3.08 3.11 0,0065
3×10 2 0,1 17,5 1,83 1,84 0,007
3×10 1 1 19 1,83 1,84 0,0065
3×16 2 1 21,5 1.15 1.16 0,0052
3×25 1 1.2 26 0,727 0,734 0,005
3×35 2 1.2 29 0,524 0,529 0,0044
4×1,5 2 0,7 11,5 12.1 12.2 0,011
4×1,5 1 0,7 12 12.1 12.2 0,01
4×2,5 2 0,8 13 7.41 7,56 0,01
4×2,5 1 0,8 13,5 7.41 7,56 0,009
4×4 2 0,8 14,5 4,61 4.7 0,0085
4×4 1 0,8 15 4,61 4.7 0,0077
4×6 2 0,8 16 3.08 3.11 0,007
4×6 1 0,8 17 3.08 3.11 0,0065
4×10 2 1 19 1,83 1,84 0,007
4×10 1 1 20,5 1,83 1,84 0,0065
4×16 2 1 23,5 1.15 1.16 0,0052
4×25 1 1.2 28,5 0,727 0,734 0,005
4×35 2 1.2 32 0,524 0,529 0,0044
5×1,5 1 0,7 12 12.1 12.2 0,011
5×1,5 2 0,7 12,5 12.1 12.2 0,01
5×2,5 1 0,8 14 7.41 7,56 0,01
5×2,5 2 0,8 14,5 7.41 7,56 0,009
5×4 1 0,8 16 4,61 4.7 0,0085
5×4 2 0,8 17 4,61 4.7 0,0077
5×6 1 0,8 17,5 3.08 3.11 0,007
5×6 2 0,8 18,5 3.08 3.11 0,0065
5×10 1 1 21 1,83 1,84 0,007
5×10 2 1 22 1,83 1,84 0,0065
5×16 2 1 26 1.15 1.16 0,0052
5×25 2 1.2 31,5 0,727 0,734 0,005
5×35 2 1.2 35 0,524 0,529 0,0044