60227 IEC 53 RVV 300/500V Cáp xây dựng mềm nhẹ Vỏ bọc PVC cách điện PVC

60227 IEC 53 RVV 300/500V Cáp xây dựng mềm nhẹ Vỏ bọc PVC cách điện PVC

Thông số kỹ thuật:

    Cáp mềm bọc PVC nhẹ dùng cho dây nguồn của thiết bị điện trong nhà.

Chi tiết nhanh

Bảng tham số

Chi tiết nhanh:

Cáp mềm bọc PVC nhẹ dùng cho dây nguồn của thiết bị điện trong nhà.

Ứng dụng:

Cáp mềm xây dựng 60227 IEC 53 RVV 300/500V phù hợp cho các thiết bị gia dụng, nhà máy và máy móc, hệ thống dây điện và dây sản xuất. Vỏ bọc ngoài được làm bằng PVC đặc biệt, tự dập tắt và chống cháy. Lõi đồng trần, dây dẫn mảnh, có tùy chọn 2 lõi và 3 lõi cho bạn. Điện áp định mức là 300/500V.

.

Hiệu suất kỹ thuật:

Điện áp định mức (Uo/U):300/500V
Nhiệt độ dây dẫn:Nhiệt độ dẫn điện tối đa khi sử dụng bình thường: 70ºC
Nhiệt độ lắp đặt:Nhiệt độ môi trường khi lắp đặt không được thấp hơn 0ºC
Bán kính uốn tối thiểu:
Bán kính uốn cong của cáp: (D-Đường kính cáp)
D≤25mm------------------≥4D
D>25mm------------------≥6D


Sự thi công :

Nhạc trưởng:Số lượng lõi dẫn: 2,3,4,5 hoặc nhiều lõi khác.
Các dây dẫn phải tuân thủ theo yêu cầu đưa ra trong IEC 60228 đối với loại 5.
Lắp ráp lõi:Dây tròn: các lõi được xoắn lại với nhau. Dây dẹt: các lõi được đặt song song.
Cách nhiệt:PVC (Polyvinyl Clorua) Loại PVC/D theo IEC
Vỏ kiếm:PVC (Polyvinyl Clorua) Loại PVC/ST5 theo IEC

Thông số kỹ thuật:

Tiêu chuẩn IEC 53 60227

Dây điện xây dựng mềm RVV cách điện PVC nhẹ 60227 IEC 53

Diện tích mặt cắt danh nghĩa của dây dẫn Độ dày cách nhiệt danh nghĩa Độ dày vỏ bọc danh nghĩa Đường kính tổng thể tối đa Điện trở DC tối đa ở 20 ℃ (Ω/km) Điện trở cách điện tối thiểu ở 70 ℃
(mm²) (mm) (mm) (mm) Đơn giản Phủ kim loại (Ω/km)
2×0,75 0,6 0,8 7.2 hoặc 4.5×7.2 26 26,7 0,011
2×1 0,6 0,8 7,5 hoặc 4,7×7,5 19,5 20 0,01
2×1,5 0,7 0,8 8.6 13.3 13,7 0,01
2×2,5 0,8 1 10.6 7,98 8.21 0,009
2×4 0,8 1.1 12.4 4,95 5.09 0,007
2×6* 0,8 1.2 14,6 3.3 3,39 0,006
3×0,75 0,6 0,8 7.6 26 26,7 0,011
3×1 0,6 0,8 8 19,5 20 0,01
3×1,5 0,7 0,9 9.4 13.3 13,7 0,01
3×2,5 0,8 1.1 11.4 7,98 8.21 0,009
3×4 0,8 1.1 13.2 4,95 5.09 0,007
3×6* 0,8 1.2 15,6 3.3 3,39 0,006
4×0,75 0,6 0,8 8.3 26 26,7 0,011
4×1 0,6 0,9 9 19,5 20 0,01
4×1,5 0,7 1 10,5 13.3 13,7 0,01
4×2,5 0,8 1.1 12,5 7,98 8.21 0,009
4×4 0,8 1.1 14.4 4,95 5.09 0,007
4×6* 0,8 1.2 17.1 3.3 3,39 0,006
5×0,75 0,6 0,9 9.3 26 26,7 0,011
5×1 0,6 0,9 9,8 19,5 20 0,01
5×1,5 0,7 1.1 11.6 13.3 13,7 0,01
5×2,5 0,8 1.2 13,9 7,98 8.21 0,009
5×4 0,8 1.2 15,6 4,95 5.09 0,007
5×6* 0,8 1.3 18,5 3.3 3,39 0,006