Dây dẫn hợp kim nhôm AAAC tiêu chuẩn ASTM B 399

Dây dẫn hợp kim nhôm AAAC tiêu chuẩn ASTM B 399

thông số kỹ thuật:

    Dây hợp kim nhôm ASTM B 398 6201-T81 cho mục đích điện
    ASTM B 399 Dây dẫn hợp kim nhôm 6201-T81 có lớp bố trí đồng tâm.

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Chi tiết nhanh :

Dây dẫn AAAC được sử dụng làm cáp dẫn trần trên các mạch trên không yêu cầu độ bền cơ học lớn hơn AAC và khả năng chống ăn mòn tốt hơn ACSR.

Các ứng dụng :

Dây dẫn AAAC cho phân phối sơ cấp và thứ cấp.Được thiết kế sử dụng hợp kim nhôm có độ bền cao để đạt được tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao;cung cấp các đặc tính chảy xệ tốt hơn.Hợp kim nhôm giúp Dây dẫn AAAC có khả năng chống ăn mòn cao hơn ACSR.

Công trình:

Dây dẫn nhôm cường độ cao tiêu chuẩn 6201-T81, phù hợp với Thông số kỹ thuật ASTM B-399, được bố trí đồng tâm, có kết cấu và bề ngoài tương tự như dây dẫn nhôm 1350.Dây dẫn hợp kim tiêu chuẩn 6201 được phát triển để đáp ứng nhu cầu về dây dẫn kinh tế cho các ứng dụng trên cao đòi hỏi độ bền cao hơn so với dây dẫn nhôm loại 1350 có thể đạt được, nhưng không có lõi thép.Điện trở DC ở 20 ºC của dây dẫn 6201-T81 và của ACSR tiêu chuẩn có cùng đường kính là xấp xỉ như nhau.Dây dẫn của hợp kim 6201-T81 cứng hơn và do đó, có khả năng chống mài mòn cao hơn dây dẫn bằng nhôm loại 1350-H19.

Vật liệu đóng gói :

Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.

Thông số kỹ thuật dây dẫn AAAC tiêu chuẩn ASTM B 399

Tên mã Khu vực Kích thước & Stranding của ACSR với đường kính bằng nhau Số & Đường kính dây Đường kính tổng thể Cân nặng Tải phá vỡ danh nghĩa Khu vực Stranding và đường kính dây Đường kính tổng thể xấp xỉ Cân nặng Tải phá vỡ danh nghĩa Điện trở Max.DC ở 20oC
Trên danh nghĩa Thật sự Trên danh nghĩa Thật sự
MCM mm² AWG hoặc MCM Al/Thép mm mm kg/km kN AWG hoặc MCM mm² mm mm kg/km kN Ω/km
Akron 30,58 15,48 6 1/6 7/1.68 5.04 42,7 4,92 6 13.3 7/1.554 4,67 37 4,22 2.5199
Alton 48,69 24,71 4 1/6 2/7.12 6,35 68 7,84 4 21.15 7/1.961 5,89 58 6,71 1.5824
Ames 77,47 39,22 2 1/6 7/2.67 8.02 108 12h45 2 33,63 2.7.474 7,42 93 10,68 0,9942
Azusa 123.3 62,38 1/0 1/6 7/3.37 10.11 172 18,97 1/0 53,48 3/7.119 9,36 148 16,97 0,6256
Anaheim 155,4 78,65 2/0 1/6 7/3.78 11h35 217 23,93 2/0 67,42 3/7.503 10.51 186 20,52 0,4959
Amherst 195,7 99,22 3/0 1/6 7/4.25 12,75 273 30.18 3/0 85.03 3.7.932 11.8 234 25,86 0,3936
liên minh 246,9 125.1 4/0 1/6 7/4.77 14.31 345 38.05 4/0 107.23 7/4.417 13,26 296 32,63 0,3119
312,8 158,6 266.8 26/7 19/3.26 16.3 437 48,76 250 126,66 19/2.913 14,57 349 38,93 0,2642
bang 394,5 199,9 336,4 26/7 19/3.66 18.3 551 58,91 300 152.1 19/3.193 15,97 419 46,77 0,2199
Cairô 465,4 235,8 397,5 26/7 19/3.98 19,88 650 69,48 350 177,35 19/3.447 17,24 489 52,25 0,1887
Darien 559,5 283,5 477 26/7 19/4.36 21,79 781 83,52 400 202.71 19/3.686 18,43 559 59,74 0,165
Elgin 652.4 330,6 556,5 26/7 19/4.71 23,54 911 97,42 450 228 19/3.909 19,55 629 67.19 0,1467
đá lửa 740.8 375.3 636 26/7 37/3.59 25.16 1035 108.21 500 253,35 19/4.120 20.6 698 74,64 0,1321
hy lạp 927.2 469.8 795 26/7 37/4.02 28.14 1295 135,47 550 278,6 37/3.096 21,67 768 83,8 0,1202
600 303.8 37/3.233 22,63 838 91,38 0,1102
650 329,25 37/3.366 23,56 908 97,94 0,1016
700 354,55 37/3.493 24,45 978 102.2 0,0944
750 380.2 37/3.617 25.32 1049 109,6 0,088
800 405.15 37/3.734 26.14 1117 116,8 0,0826
900 456.16 37/3.962 27,73 1258 131,5 0,0733
1000 506.71 37/4.176 29.23 1399 146.1 0,066