Tiêu chuẩn BS 3242 AAAC Dây dẫn hợp kim nhôm toàn phần

Tiêu chuẩn BS 3242 AAAC Dây dẫn hợp kim nhôm toàn phần

Thông số kỹ thuật:

    BS 3242 là tiêu chuẩn của Anh.
    Tiêu chuẩn BS 3242 về dây dẫn xoắn hợp kim nhôm dùng cho truyền tải điện trên cao.
    Dây dẫn BS 3242 AAAC được làm bằng dây xoắn hợp kim nhôm cường độ cao 6201-T81.

Chi tiết nhanh

Bảng tham số

Chi tiết nhanh:

Dây dẫn hợp kim nhôm toàn phần được làm từ sợi hợp kim nhôm. Các sợi hợp kim nhôm được bện đồng tâm. Các dây dẫn AAAC này có tỷ lệ cường độ trên trọng lượng và đặc tính võng tốt hơn, cũng như khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, chi phí thấp và độ dẫn điện cao.

Ứng dụng:

Dây dẫn hợp kim nhôm toàn phần chủ yếu được sử dụng làm cáp truyền tải trần trên không và cáp phân phối chính và phụ. AAAC cũng thích hợp để lắp đặt trên các lưu vực, sông và thung lũng nơi có địa hình đặc biệt. Dây dẫn AAAC có khả năng chống ăn mòn cao và cũng được sử dụng ở các khu vực ven biển, khu vực ô nhiễm và môi trường công nghiệp.

Xây dựng:

Dây dẫn hợp kim nhôm toàn phần là dây dẫn trần xoắn đồng tâm bao gồm các sợi hợp kim nhôm 6201-T81 có sẵn ở cả cấu trúc một lớp và nhiều lớp.

BS 3242 AAAC Xây dựng

Vật liệu đóng gói:

Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.

Tiêu chuẩn BS 3242 về thông số kỹ thuật của dây dẫn hợp kim nhôm

Tên mã Diện tích danh nghĩa Mắc cạn Đường kính của dây dẫn Khối lượng tuyến tính Sức mạnh định mức Tên mã Diện tích danh nghĩa Mắc cạn Đường kính của dây dẫn Khối lượng tuyến tính Sức mạnh định mức
- mm² Số/mm mm kg/km kgf - mm² Số/mm mm kg/km kgf
Hộp 15 7/1.85 5,55 51 537 100 19/2.82 14.1 326 3393
Cây keo 20 7/2.08 6.24 65 680 Dâu tằm 125 19/3.18 15,9 415 4312
Hạnh nhân 25 7/2.34 7.02 82 861 Tro 150 19/3.48 17.4 497 5164
Tuyết tùng 30 7/2.54 7.62 97 1014 Cây du 175 19/3.76 18,8 580 6030
35 7/2.77 8.31 115 1205 Cây dương 200 37/2.87 20.09 659 8841
Cây thông 40 7/2.95 8,85 131 1367 225 37/3.05 21,35 744 7724
Cây phỉ 50 7/3.30 9,9 164 1711 Cây sung 250 37/3.22 22,54 835 8664
Cây thông 60 7/3.61 10,83 196 2048 Upas 300 37/3.53 24,71 997 10350
70 7/3.91 11,73 230 2402 Quả óc chó 350 37/3.81 26,67 1162 12053
Liễu 75 7/4.04 12.12 245 2565 cây thủy tùng 400 37/4.06 28,42 1319 13685
80 7/4.19 12,57 264 2758 Totara 425 37/4.14 28,98 1372 14233
90 7/4.44 13.32 298 3112 Rubus 500 61/3.50 31,5 1620 16771
Gỗ sồi 100 7/4.65 13,95 325 3398 Araucaria 700 61/4.14 37,26 2266 23450