Cáp điện áp thấp LV cách điện AS/NZS 5000.1 PVC

Cáp điện áp thấp LV cách điện AS/NZS 5000.1 PVC

thông số kỹ thuật:

    Cáp nhiều lõi cách điện và có vỏ bọc PVC dùng cho các mạch điều khiển không có vỏ bọc, được bọc trong ống dẫn, chôn trực tiếp hoặc trong các ống dẫn ngầm cho các hệ thống cơ quan thương mại, công nghiệp, khai thác mỏ và điện không bị hư hỏng cơ học.

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng :

Cáp nhiều lõi cách điện và có vỏ bọc PVC dùng cho các mạch điều khiển không có vỏ bọc, được bọc trong ống dẫn, chôn trực tiếp hoặc trong các ống dẫn ngầm cho các hệ thống cơ quan thương mại, công nghiệp, khai thác mỏ và điện không bị hư hỏng cơ học.

Đặc trưng:

Điện áp định mức Uo/U 450/750V

Nhiệt độ đánh giá:

Nhiệt độ hoạt động tối đa: 90°C
Bán kính uốn tối thiểu
5x đường kính tổng thể

Sự thi công:

Dây dẫn: Đồng ủ
Cách điện: PVC V-90 (Polyvinyl Clorua)
Vỏ ngoài: PVC 5V90 (Polyvinyl Clorua)
Nhận dạng cốt lõi
2 Lõi: Đỏ Đen
3 Lõi: Đỏ Trắng Xanh
4 nhân: Đỏ Trắng Xanh Đen
7-37 Lõi: Trắng (Được đánh số)
Màu vỏ bọc: Đen

Tiêu chuẩn:

AS/NZS 5000.2, AS 1125, AS 3808

Tiêu chuẩn

AS/NZS 5000.1, AS/NZS 3008, AS/NZS 1125

Số lõi Kích thước mặt cắt ngang danh nghĩa Dây dẫn /od Độ dày cách điện danh nghĩa kích thước diện tích danh nghĩa trái đất Độ dày cách điện dây dẫn đất danh nghĩa Đường kính áo giáp danh nghĩa Đường kính tổng thể danh nghĩa trọng lượng danh nghĩa
mm² mm mm mm² mm mm mm kg/km
3+E 16 7/1.70 0,7 6 0,7 1,25 22,8 1285
3+E 25 7/2.14 0,9 6 0,7 1.6 26.7 1845
3+E 35 7/2.65 0,9 10 0,7 1.6 28.7 2315
3+E 50 19/1.89 1.0 16 0,7 1.6 32,0 2935
3+E 70 19/2.24 1.1 25 0,9 2.0 38.3 3880
3+E 95 19/2.65 1.1 25 0,9 2.0 43.1 5250
3+E 120 19/2.94 1.2 35 0,9 2.0 45,4 5765
3+E 150 19/3.28 1.4 50 1.0 2,5 51,4 7560
3+E 185 37/2.65 1.6 70 1.1 2,5 56,6 9220
3+E 240 37/2.94 1.7 95 1.1 2,5 63.3 11740
4+E 16 7/1.70 0,7 6 0,7 1,25 26.3 1725
4+E 25 7/2.14 0,9 6 0,7 1.6 29,6 2335
4+E 35 7/2.65 0,9 10 0,7 1.6 31,5 2605
4+E 50 19/1.89 1.0 16 0,7 1.6 36,5 3860
4+E 70 19/2.24 1.1 25 0,9 2.0 41,8 5135
4+E 95 19/2.65 1.1 25 0,9 2.0 45,8 5900
4+E 120 19/2.94 1.2 35 0,9 2.0 51,7 9090
4+E 150 19/3.28 1.4 50 1.0 2,5 56,9 10410
4+E 185 37/2.65 1.6 70 1.1 2,5 63.1 11600
4+E 240 37/2.94 1.7 95 1.1 2,5 70.1 14700