Cáp năng lượng mặt trời PV lõi đơn

Cáp năng lượng mặt trời PV lõi đơn

Thông số kỹ thuật:

    Để đi cáp giữa các mô-đun năng lượng mặt trời và làm cáp kéo dài giữa các chuỗi mô-đun và bộ biến tần DC/AC

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng :

Để đi cáp giữa các mô-đun năng lượng mặt trời và làm cáp kéo dài giữa các chuỗi mô-đun và bộ biến tần DC/AC

Tiêu chuẩn :

Cáp năng lượng mặt trời liên kết ngang - loại H1Z2Z2-K, được chứng nhận theo EN 50618

Tính năng sản phẩm:

Chống cháy, Chống thời tiết / TIA UV, Chống Ozone, Chống mài mòn và mài mòn tốt

Xây dựng cáp:

Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc mịn theo BS EN 50618 cl.5.
Cách nhiệt: Chống tia cực tím, có thể liên kết chéo, không chứa halogen, hợp chất chống cháy để cách nhiệt lõi.
Nhận dạng cốt lõi: Đỏ, đen hoặc tự nhiên
Vỏ bọc: Chống tia cực tím, có thể liên kết chéo, không chứa halogen, hợp chất chống cháy để làm vỏ bọc cách nhiệt.
Màu cáp: Đen hoặc Đỏ, Xanh

Những lợi ích:

1. Giảm sự lan truyền của ngọn lửa và khí đốt độc hại trong trường hợp hỏa hoạn
2. Mạnh mẽ chống lại tác động cơ học
3.Đối với các ứng dụng ngoài trời
4. Tuổi thọ sử dụng: Tuổi thọ dự kiến ​​≥25 năm

Sự thi công Xây dựng dây dẫn Nhạc trưởng bên ngoài Kháng tối đa Sức chứa hiện tại
Số×mm2 Số×mm mm mm Ω/Km A
1×1,5 30×0,25 1,58 4,90 13.3 30
1×2,5 50×0,256 2.06 5,45 7,98 41
1×4.0 56×0,3 2,58 6,15 4,75 55
1×6 84×0,3 3,15 7 giờ 15 3,39 70
1×10 142×0,3 4.0 9.05 1,95 98
1×16 228×0,3 5,7 10.2 1,24 132
1×25 361×0,3 6,8 12.0 0,795 176
1×35 494×0,3 8,8 13,8 0,565 218
1×50 418×0,39 10,0 16.0 0,393 280
1×70 589×0,39 11.8 18,4 0,277 350
1×95 798×0,39 13,8 21.3 0,210 410
1×120 1007×0,39 15,6 21.6 0,164 480