Cáp năng lượng mặt trời đôi lõi đôi XLPO PV

Cáp năng lượng mặt trời đôi lõi đôi XLPO PV

thông số kỹ thuật:

    Cáp năng lượng mặt trời Twin Core Double XLPO PV được phép lắp đặt trong khay cáp, đường dây, ống dẫn, v.v.

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng :

Cáp năng lượng mặt trời Twin Core Double XLPO PV được phép lắp đặt trong khay cáp, đường dây, ống dẫn, v.v. Loại cáp này đáp ứng các nhu cầu khác nhau của ngành năng lượng mặt trời.Các ứng dụng bao gồm định tuyến cáp từ chuỗi mô-đun đến hộp thu thập và các định tuyến cần thiết khác để cân bằng tích hợp hệ thống.

Tiêu chuẩn :

Cáp Năng Lượng Mặt Trời Lõi Đôi được chứng nhận theo EN 50618:2014

Tính năng sản phẩm:

Chống cháy, Chống thời tiết/Tia cực tím, Chống Ozone, Chống mài mòn và mài mòn tốt

Xây dựng cáp:

Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc theo tiêu chuẩn BS EN 50618 cl.5.
Cách nhiệt: Chống tia cực tím, có thể liên kết chéo, không chứa halogen, hợp chất chống cháy để cách nhiệt lõi.
Nhận dạng lõi : Đỏ, đen hoặc tự nhiên Vỏ bọc :
Hợp chất chống tia cực tím, có thể liên kết ngang, không chứa halogen, chống cháy cho Vỏ bọc cách nhiệt.
Màu cáp: Đen hoặc Đỏ, Xanh

Những lợi ích:

1. Cách nhiệt tường kép.Chùm tia điện tử liên kết ngang
2. Khả năng chống tia cực tím, dầu, mỡ, oxy và ozone tuyệt vời
3. Khả năng chống mài mòn tuyệt vời
4. Không chứa halogen, chống cháy, độc tính thấp
5. Tính linh hoạt tuyệt vời và hiệu suất tước 6. Khả năng mang dòng điện và điện áp cao

Sự thi công Xây dựng dây dẫn Nhạc trưởng bên ngoài Sức đề kháng tối đa Sức chứa hiện tại
Số ×mm² Số ×m mm mm Ω/Km A
2×1,5 30×0,25 1,58 4,90 13.3 30
2×2,5 50×0,256 2.06 5,45 7,98 41
2×4.0 56×0,3 2,58 6.15 4,75 55
2×6 84×0,3 3,15 7.15 3,39 70
2×10 142×0,3 4.0 9,05 1,95 98
2×16 228×0,3 5,7 10.2 1,24 132
2×25 361×0,3 6,8 12,0 0,795 176
2×35 494×0,3 8,8 13,8 0,565 218
2×50 418×0,39 10,0 16,0 0,393 280
2×70 589×0,39 11.8 18.4 0,277 350
2×95 798×0,39 13,8 21.3 0,210 410
2×120 1007×0,39 15.6 21,6 0,164 480