BS183: 1972 Dây thép mạ kẽm tiêu chuẩn

BS183: 1972 Dây thép mạ kẽm tiêu chuẩn

thông số kỹ thuật:

    BS 183:1972 Đặc điểm kỹ thuật cho sợi dây thép mạ kẽm thông dụng

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Chi tiết nhanh :

Dây thép mạ kẽm, còn được gọi là dây thép mạ kẽm, dây mạ kẽm và dây GSW, được xoắn lại với nhau bằng một số dây thép mạ kẽm.

Các ứng dụng :

Dây thép mạ kẽm có lịch sử phục vụ lâu dài cho ngành truyền tải điện, ngành xây dựng tiền chế, ngành xây dựng, ngành đánh cá, đô thị và kết cấu cáp, v.v.

Đặc trưng :

Sơn kẽm bảo vệ môi trường.
Lớp mạ kẽm dày và chắc chắn.
Khả năng chống ăn mòn tốt của loại A.
Quá trình chống gỉ độc đáo trên các khớp nối.
Độ dẻo dai duy trì trong thời gian dài.
Ổn định tốt và độ tin cậy.

Công trình:

Yêu cầu mạ kẽm dày 1×3, 1×4, 1×7, 1×19, 1×37.
Yêu cầu mạ kẽm dày 1×7, 1×19.

Vật liệu đóng gói :

Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.

BS183: 1972 Dây thép mạ kẽm tiêu chuẩn

Số/Dia.dây điện Xấp xỉBị mắc kẹt Dia. Tải trọng đứt tối thiểu của dây mắc kẹt Trọng lượng xấp xỉ Số/Dia.dây điện Xấp xỉBị mắc kẹt Dia. Tải trọng đứt tối thiểu của dây mắc kẹt Xấp xỉCân nặng
lớp 350 lớp 480 lớp 700 lớp 850 lớp 1000 lớp 1150 lớp 1300 lớp 350 lớp 480 lớp 700 lớp 850 lớp 1000 lớp 1150 lớp 1300
Số/mm mm kN kN kN kN kN kN kN kg/km Số/mm mm kN kN kN kN kN kN kN kg/km
3/1.80 3.9 2,65 3,66 60 7/2.00 6 7,7 10,55 15.4 22 25.3 28,6 170
3/2.65 5,7 5,8 7,95 130 7/2.36 7.1 10.7 14.7 21.4 30.6 35.2 39,8 240
3/3.25 7 8,7 11,95 195 7/2.65 8 13,5 18,5 27 38,6 44,4 50.2 300
3/4.00 8.6 13.2 18.1 295 7/3.00 9 17.3 23,75 34,65 49,5 56,9 64.3 392
4/1.80 4.4 3,55 4,9 80 7/3.15 9,5 19.1 26.2 38.2 54,55 62,75 70,9 430
4/2.65 6.4 7,7 10.6 172 7/3.25 9,8 20.3 27,85 40,65 58.05 66,8 75,5 460
4/3.25 7,9 11.6 15,9 260 7/3.65 11 25,6 35.15 51,25 73,25 84.2 95,2 570
4/4.00 9,7 17,6 24.1 35.2 390 7/4.00 12 30.9 42.2 61.6 88 101 114 690
5/1,50 4.1 3.1 4,24 6.18 69 7/4.25 12.8 34,75 47,65 69,5 99,3 114 129 780
5/1.80 4,9 4,45 6.1 8,9 95 7/4.75 14 43,4 59,45 86,8 124 142,7 161.3 970
5/2.65 7.2 9,65 13,25 19.3 220 19/1.0 5 5,22 7.16 10h45 14,92 17.16 19.4 120
5/3.25 8,8 14,5 19.9 29 320 19/1.25 6.3 8.16 11.19 16.32 23.32 26,81 30.31 180
5/4.00 10.8 22 30.15 43,95 490 19/1.40 7 10.24 14.04 20,47 29,25 33,64 38.02 230
7/0,56 1.7 0,6 0,83 1.2 1.7 1,98 2,24 14 19/1.6 8 13.37 18h35 26,75 38.2 43,93 49,66 300
7/0,71 2.1 0,97 1,33 1,94 2,75 3.19 3.6 28 19/2.0 10 20.9 28,65 41,78 50,74 59,69 68,64 77,6 470
7/0,85 2.6 1,39 1.9 2,8 3,95 4,57 5.15 31 19/2.5 12,5 32,65 44,8 65,29 79.28 93,27 107.3 121.3 730
7/0,90 2.7 1,55 2.14 3.1 4,45 5.12 5,8 35 19/3.0 15 47 64,5 94 114.1 134.3 154,5 174,6 1050
7/1.00 3 1,92 2,64 3,85 5,5 6.32 7.15 43 19/3.55 17,8 65,8 90,27 131,6 159,9 188 216.3 244,5 1470
7/1.25 3,8 3.01 4.1 6 8,55 9,88 11.15 67 19/4.0 20 83,55 114,6 167.1 203 238,7 274,6 310,4 1870
7/1.40 4.2 3,75 5.17 7,54 9.16 10,75 12h35 14 84 19/4.75 23,8 117,85 161.6 235,7 286 336,7 387.2 437.7 2630
7RS* 4.3 3,85 5,28 7,7 9h35 11 12,65 14.3 86
7/1.60 4.8 4,9 6,75 9,85 11,95 14.1 16.2 18.3 110
7/1.80 5.4 6.23 8,55 12h45 17,8 20,5 23.2 140