ASTM B 231 Tiêu chuẩn AAC Tất cả dây dẫn bằng nhôm

ASTM B 231 Tiêu chuẩn AAC Tất cả dây dẫn bằng nhôm

thông số kỹ thuật:

    Dây nhôm ASTM B 230, 1350-H19 cho mục đích điện
    Dây dẫn nhôm ASTM B 231, bố trí đồng tâm
    ASTM B 400 Dây dẫn nhôm 1350 bố trí sợi đồng tâm tròn nhỏ gọn

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Chi tiết nhanh :

Dây dẫn AAC hay còn được gọi là dây dẫn nhôm bện.Nó được sản xuất từ ​​Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.

Các ứng dụng :

Dây dẫn AAC được sử dụng chủ yếu ở các khu vực đô thị nơi khoảng cách ngắn và các giá đỡ gần nhau.Tất cả các dây dẫn nhôm được tạo thành từ một hoặc nhiều sợi dây nhôm tùy thuộc vào người dùng cuối.AAC cũng được sử dụng rộng rãi ở các vùng ven biển vì nó có khả năng chống ăn mòn cao.

Công trình:

Dây hợp kim nhôm 1350-H19, bện đồng tâm.

Vật liệu đóng gói :

Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.

Thông số kỹ thuật dây dẫn AAC tiêu chuẩn ASTM B 231

Tên mã Kích thước của dây dẫn Stranding và đường kính dây Đường kính tổng thể Điện trở Max.DC ở 20°C Tên mã Kích thước của dây dẫn Stranding và đường kính dây Đường kính tổng thể Điện trở Max.DC ở 20°C
- AWG hoặc MCM mm mm Ω/km - AWG hoặc MCM mm mm Ω/km
quả đào 6 7/1.554 4,67 2.1692 cỏ roi ngựa 700 37/3.493 24,45 0,0813
Hoa hồng 4 7/1.961 5,89 1.3624 Hoa sen cạn 715,5 61/2,75 24,76 0,0795
ống kính 2 2.7.474 7,42 0,8577 màu tím 715,5 37/3.533 24,74 0,0795
Pansey 1 2/7.776 8.33 0,6801 Cây hương bồ 750 61/2.817 25.35 0,0759
thuốc phiện 1/0 3/7.119 9,36 0,539 dạ yên thảo 750 37/3.617 25.32 0,0759
cúc tây 2/0 3/7.503 10.51 0,4276 tử đinh hương 795 61/2.90 26.11 0,0715
Phlox 3/0 3.7.932 11.8 0,339 Cây dương mai 795 37/3.724 26.06 0,0715
Oxlip 4/0 7/4.417 13,26 0,2688 Snapdragon 900 61/3.086 27,78 0,0632
cây nữ lang 250 19/2.913 14,57 0,2275 tổ ong 900 37/3.962 27,73 0,0632
cây ngải cứu 250 7/4.80 14.4 0,2275 Goldenrod 954 61/3.177 28,6 0,0596
vòng nguyệt quế 266.8 19/3.01 15.05 0,2133 hoa mộc lan 954 37/4.079 28,55 0,0596
hoa cúc 266.8 7/4.96 14,9 0,2133 hoa trà 1000 61/3.251 29,36 0,0569
mẫu đơn 300 19/3.193 15,97 0,1896 diều hâu 1000 37/4.176 29.23 0,0569
hoa tulip 336,4 19/3.381 16,91 0,1691 Larkspur 1033,5 61/3.307 29,76 0,055
thủy tiên vàng 350 19/3.447 17,24 0,1625 Chuông xanh 1033,5 37/4.244 29,72 0,055
dong riềng 397,5 19/3.673 18.36 0,1431 cúc vạn thọ 1113 61/3.432 30,89 0,0511
búi vàng 450 19/3.909 19,55 0,1264 táo gai 1192,5 61/3.551 31.05 0,0477
Cây sơn mai hoa 477 37/2.882 20.19 0,1193 thủy tiên 1272 61/3.668 33.02 0,0477
vũ trụ 477 19/4.023 20.12 0,1193 columbine 1351,5 61/3.78 34.01 0,0421
lục bình 500 37/2.951 20,65 0,1138 hoa cẩm chướng 1431 61/3.89 35.03 0,0398
Zinnia 500 19/4.12 20.6 0,1138 Cây lay ơn 1510.5 61/4.00 35.09 0,0376
thược dược 556,5 19/4.346 21,73 0,1022 lõi 1590 61/4.099 36,51 0,03568
tầm gửi 556,5 37/3.114 21,79 0,1022 hoa nhài 1750 61/4.302 38,72 0,0325
đồng cỏ 600 37/3.233 22,63 0,0948 trượt tuyết 2000 91/3.76 41,4 0,02866
phong lan 636 37/3.33 23.31 0,0894 đậu lupin 2500 91/4.21 46.3 0,023
Heuchera 650 37/3.366 23,56 0,0875 Trillium 3000 127/3.90 50,75 0,0192
Lá cờ 700 61/2.72 24,48 0,0813 Bluebonnet 3500 127/4.21 54,8 0,01653