Dây dẫn AAC hay còn được gọi là dây dẫn nhôm bện.Nó được sản xuất từ Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.
Dây dẫn AAC hay còn được gọi là dây dẫn nhôm bện.Nó được sản xuất từ Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.
Dây dẫn AAC được sử dụng chủ yếu ở các khu vực đô thị nơi khoảng cách ngắn và các giá đỡ gần nhau.Tất cả các dây dẫn nhôm được tạo thành từ một hoặc nhiều sợi dây nhôm tùy thuộc vào người dùng cuối.AAC cũng được sử dụng rộng rãi ở các vùng ven biển vì nó có khả năng chống ăn mòn cao.
Dây hợp kim nhôm 1350-H19, bện đồng tâm.
Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.
Tên mã | Kích thước của dây dẫn | Stranding và đường kính dây | Đường kính tổng thể | Điện trở Max.DC ở 20°C | Tên mã | Kích thước của dây dẫn | Stranding và đường kính dây | Đường kính tổng thể | Điện trở Max.DC ở 20°C |
- | AWG hoặc MCM | mm | mm | Ω/km | - | AWG hoặc MCM | mm | mm | Ω/km |
quả đào | 6 | 7/1.554 | 4,67 | 2.1692 | cỏ roi ngựa | 700 | 37/3.493 | 24,45 | 0,0813 |
Hoa hồng | 4 | 7/1.961 | 5,89 | 1.3624 | Hoa sen cạn | 715,5 | 61/2,75 | 24,76 | 0,0795 |
ống kính | 2 | 2.7.474 | 7,42 | 0,8577 | màu tím | 715,5 | 37/3.533 | 24,74 | 0,0795 |
Pansey | 1 | 2/7.776 | 8.33 | 0,6801 | Cây hương bồ | 750 | 61/2.817 | 25.35 | 0,0759 |
thuốc phiện | 1/0 | 3/7.119 | 9,36 | 0,539 | dạ yên thảo | 750 | 37/3.617 | 25.32 | 0,0759 |
cúc tây | 2/0 | 3/7.503 | 10.51 | 0,4276 | tử đinh hương | 795 | 61/2.90 | 26.11 | 0,0715 |
Phlox | 3/0 | 3.7.932 | 11.8 | 0,339 | Cây dương mai | 795 | 37/3.724 | 26.06 | 0,0715 |
Oxlip | 4/0 | 7/4.417 | 13,26 | 0,2688 | Snapdragon | 900 | 61/3.086 | 27,78 | 0,0632 |
cây nữ lang | 250 | 19/2.913 | 14,57 | 0,2275 | tổ ong | 900 | 37/3.962 | 27,73 | 0,0632 |
cây ngải cứu | 250 | 7/4.80 | 14.4 | 0,2275 | Goldenrod | 954 | 61/3.177 | 28,6 | 0,0596 |
vòng nguyệt quế | 266.8 | 19/3.01 | 15.05 | 0,2133 | hoa mộc lan | 954 | 37/4.079 | 28,55 | 0,0596 |
hoa cúc | 266.8 | 7/4.96 | 14,9 | 0,2133 | hoa trà | 1000 | 61/3.251 | 29,36 | 0,0569 |
mẫu đơn | 300 | 19/3.193 | 15,97 | 0,1896 | diều hâu | 1000 | 37/4.176 | 29.23 | 0,0569 |
hoa tulip | 336,4 | 19/3.381 | 16,91 | 0,1691 | Larkspur | 1033,5 | 61/3.307 | 29,76 | 0,055 |
thủy tiên vàng | 350 | 19/3.447 | 17,24 | 0,1625 | Chuông xanh | 1033,5 | 37/4.244 | 29,72 | 0,055 |
dong riềng | 397,5 | 19/3.673 | 18.36 | 0,1431 | cúc vạn thọ | 1113 | 61/3.432 | 30,89 | 0,0511 |
búi vàng | 450 | 19/3.909 | 19,55 | 0,1264 | táo gai | 1192,5 | 61/3.551 | 31.05 | 0,0477 |
Cây sơn mai hoa | 477 | 37/2.882 | 20.19 | 0,1193 | thủy tiên | 1272 | 61/3.668 | 33.02 | 0,0477 |
vũ trụ | 477 | 19/4.023 | 20.12 | 0,1193 | columbine | 1351,5 | 61/3.78 | 34.01 | 0,0421 |
lục bình | 500 | 37/2.951 | 20,65 | 0,1138 | hoa cẩm chướng | 1431 | 61/3.89 | 35.03 | 0,0398 |
Zinnia | 500 | 19/4.12 | 20.6 | 0,1138 | Cây lay ơn | 1510.5 | 61/4.00 | 35.09 | 0,0376 |
thược dược | 556,5 | 19/4.346 | 21,73 | 0,1022 | lõi | 1590 | 61/4.099 | 36,51 | 0,03568 |
tầm gửi | 556,5 | 37/3.114 | 21,79 | 0,1022 | hoa nhài | 1750 | 61/4.302 | 38,72 | 0,0325 |
đồng cỏ | 600 | 37/3.233 | 22,63 | 0,0948 | trượt tuyết | 2000 | 91/3.76 | 41,4 | 0,02866 |
phong lan | 636 | 37/3.33 | 23.31 | 0,0894 | đậu lupin | 2500 | 91/4.21 | 46.3 | 0,023 |
Heuchera | 650 | 37/3.366 | 23,56 | 0,0875 | Trillium | 3000 | 127/3.90 | 50,75 | 0,0192 |
Lá cờ | 700 | 61/2.72 | 24,48 | 0,0813 | Bluebonnet | 3500 | 127/4.21 | 54,8 | 0,01653 |