Tất cả các dây dẫn nhôm còn được gọi là dây dẫn AAC bị mắc kẹt.Nó được sản xuất từ Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.
Tất cả các dây dẫn nhôm còn được gọi là dây dẫn AAC bị mắc kẹt.Nó được sản xuất từ Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.
Dây dẫn nhôm AAC hoàn toàn được sử dụng cho các đường dây phân phối điện có chiều dài nhịp ngắn và khả năng chịu tải của cột nhỏ.AAC cung cấp hiệu suất đáng tin cậy cho các đường dây phân phối và truyền tải điện trên không.Tiêu chuẩn này đề cập đến các dây nhôm tròn kéo cứng dùng cho mục đích điện được sử dụng làm dây thành phần của cáp bện nhôm kéo cứng và thép dẫn nhôm gia cố.
Dây nhôm 1350 được bện đồng tâm và quấn xoắn quanh dây trung tâm.Mỗi lớp kế tiếp có nhiều hơn sáu dây so với lớp bên dưới trước đó.Lớp bên ngoài là lớp bên phải và đảo ngược trong các lớp liên tiếp.
Trống gỗ, thép-gỗ trống, thép trống.
Tên mã | KCMIL hoặc AWG | Mặt cắt ngang của nhôm | Kích cỡ | Tổng khối lượng | Độ bền kéo định mức | Điện trở Max.DC ở 20oC | ||
Số dây | Dia.of dây | Dia.of dây dẫn | ||||||
- | - | mm² | - | mm | mm | kg/km | kN | Ω/km |
hải quỳ | 874,5 | 443.12 | 37 | 3.9 | 27.3 | 1223 | 72,9 | 0,06509 |
tổ ong | 900 | 456.04 | 37 | 3,96 | 27,72 | 1259 | 75.2 | 0,06324 |
927.2 | 469.82 | 37 | 4.02 | 28.14 | 1297 | 77,5 | 0,06139 | |
hoa mộc lan | 954 | 483.4 | 37 | 4.08 | 28,56 | 1334 | 79,8 | 0,05966 |
diều hâu | 1000 | 506.71 | 37 | 4.18 | 29,26 | 1399 | 83,8 | 0,05692 |
Chuông xanh | 1033,5 | 523,68 | 37 | 4,25 | 29,75 | 1445 | 86,6 | 0,05507 |
1100 | 557.38 | 61 | 3,41 | 30,69 | 1541 | 94,7 | 0,05182 | |
cúc vạn thọ | 1113 | 563.97 | 61 | 3,43 | 30,87 | 1559 | 95,8 | 0,05121 |
táo gai | 1192,5 | 604.25 | 61 | 3,55 | 31,95 | 1670 | 103 | 0,0478 |
1200 | 608.05 | 61 | 3,56 | 32.04 | 1681 | 103 | 0,0475 | |
thủy tiên | 1272 | 644.54 | 61 | 3,67 | 33.03 | 1782 | 110 | 0,04481 |
1300 | 658.72 | 61 | 3,71 | 33,39 | 1821 | 112 | 0,04385 | |
columbine | 1351,5 | 684.82 | 61 | 3,78 | 34.02 | 1893 | 113 | 0,04218 |
1400 | 709.39 | 61 | 3,85 | 34,65 | 1961 | 117 | 0,04072 | |
hoa cẩm chướng | 1431 | 725.1 | 61 | 3,89 | 35.01 | 2004 | 120 | 0,03983 |
1500 | 760.07 | 61 | 3,98 | 35,82 | 2101 | 125 | 0,038 | |
Cây lay ơn | 1510.5 | 762.72 | 61 | 3,99 | 35,91 | 2110 | 123 | 0,0379 |
lõi | 1590 | 805.67 | 61 | 4.1 | 36,9 | 2227 | 133 | 0,03585 |
1600 | 810,74 | 61 | 4.11 | 36,99 | 2241 | 134 | 0,03563 | |
1700 | 861.41 | 61 | 4,24 | 38.16 | 2381 | 142 | 0,03353 | |
1800 | 912.08 | 91 | 3,57 | 39,27 | 2524 | 155 | 0,0317 | |
trượt tuyết | 2000 | 1013.42 | 91 | 3,77 | 41,47 | 2804 | 168 | 0,02853 |
ngải đắng | 2250 | 1140.1 | 91 | 3,99 | 43,89 | 3155 | 188 | 0,02536 |
2435.6 | 1234.14 | 91 | 4.16 | 45,76 | 3415 | 204 | 0,02343 | |
đậu lupin | 2500 | 1266.78 | 91 | 4.21 | 46,31 | 3505 | 209 | 0,02283 |
cây đắng | 2750 | 1393,45 | 91 | 4,42 | 48,62 | 3856 | 230 | 0,02075 |
3000 | 1520.13 | 91 | 4,61 | 50,71 | 4207 | 251 | 0,01902 | |
3007.7 | 1524.03 | 91 | 4,62 | 50,82 | 4217 | 252 | 0,01897 | |
3500 | 1773.49 | 91 | 4,98 | 54,78 | 4908 | 292 | 0,0163 | |
3640 | 1844.42 | 91 | 5.08 | 55,88 | 5104 | 304 | 0,01568 |