Tất cả các dây dẫn nhôm còn được gọi là dây dẫn AAC bị mắc kẹt.Nó được sản xuất từ Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.
Tất cả các dây dẫn nhôm còn được gọi là dây dẫn AAC bị mắc kẹt.Nó được sản xuất từ Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.
Tất cả các dây dẫn bằng nhôm chủ yếu được sử dụng làm cáp truyền tải trần và cáp phân phối chính và phụ.Nó cũng thích hợp để rải trên các lưu vực, sông và thung lũng nơi tồn tại các đặc điểm địa lý đặc biệt.
Dây dẫn nhôm kéo cứng theo EN 60889 Loại AL1
Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.
Tên mã | Mặt cắt danh nghĩa | Số/Dia.of Stranding Wires | Đường kính tổng thể | Xấp xỉCân nặng | Điện trở Max.DC của dây dẫn ở 20oC | Tải trọng phá vỡ tính toán | Mô đun đàn hồi cuối cùng | Hệ số giãn nở tuyến tính |
- | mm² | Số/mm | mm | kg/km | Ω/km | daN | hbar | /℃ |
muỗi vằn | 22 | 7/2.06 | 6.18 | 64 | 1.227 | 399 | 5900 | 23 x 10-6 |
rệp vừng | 25 | 3/3.35 | 7.2 | 73 | 1.081 | 411 | 5900 | 23 x 10-6 |
con muỗi | 25 | 21/7 | 6.6 | 73 | 1.066 | 459 | 5900 | 23 x 10-6 |
mọt | 30 | 3/3.66 | 7,9 | 86 | 0,9082 | 486 | 5900 | 23 x 10-6 |
con muỗi | 35 | 7/2.59 | 7,8 | 101 | 0,7762 | 603 | 5900 | 23 x 10-6 |
Bọ cánh cam | 40 | 7/2.79 | 8.4 | 117 | 0,6689 | 687 | 5900 | 23 x 10-6 |
Con kiến | 50 | 7/3.10 | 9.3 | 145 | 0,5419 | 828 | 5900 | 23 x 10-6 |
Bay | 60 | 7/3.40 | 10.2 | 174 | 0,4505 | 990 | 5900 | 23 x 10-6 |
Cây mua | 70 | 7/3.66 | 11 | 202 | 0,3881 | 1134 | 5900 | 23 x 10-6 |
cánh tai | 75 | 7/3.78 | 11.4 | 215 | 0,3644 | 1194 | 5900 | 23 x 10-6 |
con châu chấu | 80 | 7/3.91 | 11.7 | 230 | 0,3406 | 1278 | 5900 | 23 x 10-6 |
clegg | 90 | 7/4.17 | 12,5 | 262 | 0,2994 | 1453 | 5900 | 23 x 10-6 |
Ong vò vẽ | 100 | 7/4.39 | 13.17 | 290 | 0,2702 | 1600 | 5900 | 23 x 10-6 |
bọ cánh cứng | 100 | 19/2.67 | 13.4 | 293 | 0,2704 | 1742 | 5600 | 23 x 10-6 |
Con ong | 125 | 7/4.90 | 14.7 | 361 | 0,2169 | 1944 | 5900 | 23 x 10-6 |
Bóng chày | 150 | 7/5.36 | 16.1 | 432 | 0,1818 | 2385 | 5900 | 23 x 10-6 |
ong bắp cày | 150 | 19/3.25 | 16,25 | 434 | 0,1825 | 2570 | 5600 | 23 x 10-6 |
sâu róm | 175 | 19/3.53 | 17,7 | 512 | 0,1547 | 2863 | 5600 | 23 x 10-6 |
bọ rầy | 200 | 19/3.78 | 18,9 | 587 | 0,1349 | 3240 | 5600 | 23 x 10-6 |
nhện | 225 | 19/3.99 | 20 | 652 | 0,1211 | 3601 | 5600 | 23 x 10-6 |
con gián | 250 | 19/4.22 | 21.1 | 731 | 0,1083 | 4040 | 5600 | 23 x 10-6 |
Bươm bướm | 300 | 19/4.65 | 23,25 | 888 | 0,08916 | 4875 | 5600 | 23 x 10-6 |
bướm đêm | 350 | 19/5.00 | 25 | 1027 | 0,07711 | 5637 | 5600 | 23 x 10-6 |
máy bay không người lái | 350 | 37/3.58 | 25.1 | 1029 | 0,07741 | 5745 | 5600 | 23 x 10-6 |
châu chấu | 400 | 19/5.36 | 26,8 | 1179 | 0,0671 | 6473 | 5600 | 23 x 10-6 |
con rết | 400 | 37/3.78 | 26,46 | 1145 | 0,06944 | 6310 | 5600 | 23 x 10-6 |
bọ cánh cứng | 450 | 37/4.09 | 28,6 | 1342 | 0,05931 | 7401 | 5600 | 23 x 10-6 |
bọ cạp | 500 | 37/4.27 | 29.9 | 1460 | 0,05441 | 7998 | 5600 | 23 x 10-6 |
ve sầu | 600 | 37/4.65 | 32,6 | 1733 | 0,04588 | 9495 | 5600 | 23 x 10-6 |
Tarantula | 750 | 37/5.23 | 36,6 | 2191 | 0,03627 | 12010 | 5600 | 23 x 10-6 |