BS 215-1/BS EN 50182 Tiêu chuẩn Tất cả Dây dẫn Nhôm

BS 215-1/BS EN 50182 Tiêu chuẩn Tất cả Dây dẫn Nhôm

thông số kỹ thuật:

    BS 215-1, BS EN 50182 Đặc điểm kỹ thuật cho dây dẫn bằng nhôm

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Chi tiết nhanh :

Tất cả các dây dẫn nhôm còn được gọi là dây dẫn AAC bị mắc kẹt.Nó được sản xuất từ ​​Nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu là 99,7%.

Các ứng dụng :

Tất cả các dây dẫn bằng nhôm chủ yếu được sử dụng làm cáp truyền tải trần và cáp phân phối chính và phụ.Nó cũng thích hợp để rải trên các lưu vực, sông và thung lũng nơi tồn tại các đặc điểm địa lý đặc biệt.

Công trình:

Dây dẫn nhôm kéo cứng theo EN 60889 Loại AL1

Vật liệu đóng gói :

Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.

Tiêu chuẩn BS 215-1/BS EN 50182 Đặc điểm kỹ thuật cho tất cả các dây dẫn bằng nhôm

Tên mã Mặt cắt danh nghĩa Số/Dia.of Stranding Wires Đường kính tổng thể Xấp xỉCân nặng Điện trở Max.DC của dây dẫn ở 20oC Tải trọng phá vỡ tính toán Mô đun đàn hồi cuối cùng Hệ số giãn nở tuyến tính
- mm² Số/mm mm kg/km Ω/km daN hbar /℃
muỗi vằn 22 7/2.06 6.18 64 1.227 399 5900 23 x 10-6
rệp vừng 25 3/3.35 7.2 73 1.081 411 5900 23 x 10-6
con muỗi 25 21/7 6.6 73 1.066 459 5900 23 x 10-6
mọt 30 3/3.66 7,9 86 0,9082 486 5900 23 x 10-6
con muỗi 35 7/2.59 7,8 101 0,7762 603 5900 23 x 10-6
Bọ cánh cam 40 7/2.79 8.4 117 0,6689 687 5900 23 x 10-6
Con kiến 50 7/3.10 9.3 145 0,5419 828 5900 23 x 10-6
Bay 60 7/3.40 10.2 174 0,4505 990 5900 23 x 10-6
Cây mua 70 7/3.66 11 202 0,3881 1134 5900 23 x 10-6
cánh tai 75 7/3.78 11.4 215 0,3644 1194 5900 23 x 10-6
con châu chấu 80 7/3.91 11.7 230 0,3406 1278 5900 23 x 10-6
clegg 90 7/4.17 12,5 262 0,2994 1453 5900 23 x 10-6
Ong vò vẽ 100 7/4.39 13.17 290 0,2702 1600 5900 23 x 10-6
bọ cánh cứng 100 19/2.67 13.4 293 0,2704 1742 5600 23 x 10-6
Con ong 125 7/4.90 14.7 361 0,2169 1944 5900 23 x 10-6
Bóng chày 150 7/5.36 16.1 432 0,1818 2385 5900 23 x 10-6
ong bắp cày 150 19/3.25 16,25 434 0,1825 2570 5600 23 x 10-6
sâu róm 175 19/3.53 17,7 512 0,1547 2863 5600 23 x 10-6
bọ rầy 200 19/3.78 18,9 587 0,1349 3240 5600 23 x 10-6
nhện 225 19/3.99 20 652 0,1211 3601 5600 23 x 10-6
con gián 250 19/4.22 21.1 731 0,1083 4040 5600 23 x 10-6
Bươm bướm 300 19/4.65 23,25 888 0,08916 4875 5600 23 x 10-6
bướm đêm 350 19/5.00 25 1027 0,07711 5637 5600 23 x 10-6
máy bay không người lái 350 37/3.58 25.1 1029 0,07741 5745 5600 23 x 10-6
châu chấu 400 19/5.36 26,8 1179 0,0671 6473 5600 23 x 10-6
con rết 400 37/3.78 26,46 1145 0,06944 6310 5600 23 x 10-6
bọ cánh cứng 450 37/4.09 28,6 1342 0,05931 7401 5600 23 x 10-6
bọ cạp 500 37/4.27 29.9 1460 0,05441 7998 5600 23 x 10-6
ve sầu 600 37/4.65 32,6 1733 0,04588 9495 5600 23 x 10-6
Tarantula 750 37/5.23 36,6 2191 0,03627 12010 5600 23 x 10-6