Cáp nguồn LV cách điện PVC tiêu chuẩn IEC/BS

Cáp nguồn LV cách điện PVC tiêu chuẩn IEC/BS

thông số kỹ thuật:

    Số lõi cáp:một lõi (lõi đơn), hai lõi (lõi kép), ba lõi, bốn lõi (bốn lõi có tiết diện bằng nhau của ba lõi có tiết diện bằng nhau và một lõi trung tính có tiết diện nhỏ hơn), năm lõi (năm lõi có tiết diện bằng nhau hoặc ba lõi có tiết diện bằng nhau và hai lõi trung tính có tiết diện nhỏ).

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng :

Cáp cách điện PVCđược dùng làm đường dây phân phối và truyền tải điện cấp điện áp danh định 0,6/1KV.
Giống như mạng điện, các ứng dụng ngầm, ngoài trời và trong nhà và trong ống dẫn cáp.
Sự thi công:
Dây dẫn: Loại 2 mắc kẹtdây dẫn đồng or dây dẫn nhôm

BẰNG
asd

Số lõi cáp:một lõi (lõi đơn), hai lõi (lõi kép), ba lõi, bốn lõi (bốn lõi có tiết diện bằng nhau của ba lõi có tiết diện bằng nhau và một lõi trung tính có tiết diện nhỏ hơn), năm lõi (năm lõi có tiết diện bằng nhau hoặc ba lõi có tiết diện bằng nhau và hai lõi trung tính có tiết diện nhỏ).
Vật liệu cách nhiệt:Polyvinyl clorua (PVC)
Phương pháp bọc giáp: Giáp dây thép hoặc không giáp (SWA), Giáp băng thép (STA), Giáp dây nhôm (AWA), Giáp băng nhôm (ATA)
vỏ bọc:Polyvinyl clorua PVC

Đặc điểm hiệu suất:

1. Nhiệt độ hoạt động lâu dài cho phép của dây dẫn không được cao hơn 70oC.
2. Ngắn mạch tối đa của dây dẫn (không quá 5 giây) nhiệt độ không được cao hơn 160℃.
3. Các dây cáp không bị giới hạn bởi mức giảm khi được đặt và nhiệt độ môi trường không được là 0 ℃
4. Ổn định hóa học hoàn hảo, chống axit, kiềm, dầu mỡ và dung môi hữu cơ, và khả năng chống cháy.
5. Trọng lượng nhẹ, đặc tính uốn hoàn hảo, lắp đặt và bảo trì dễ dàng và thuận tiện.
6. Đánh giá điện áp: 600/1000 Vôn
7. Đánh giá nhiệt độ: Cố định -25°C đến +90°C

Tiêu chuẩn :

BS 6346
IEC/EN 60502-1, IEC/EN 60228
Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

Tiêu chuẩn

BS 6346
IEC/EN 60502-1, IEC/EN 60228
Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

600 /1000 V – Cáp bọc nhựa PVC 2 lõi ruột đồng ruột đồng cách điện PVC (CU / PVC / PVC / SWA / PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đùn Đường kính dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.3 12.6 305
1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 13.2 310
2,5* 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 14 370
2,5 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 14.4 390
4 4,61 0,8 0,8 0,9 1.4 15.4 460
6 3.08 0,8 0,8 0,9 1,5 16,8 550
10 1,83 1 0,8 1,25 1.6 19.9 835
16 1,15 1 0,8 1,25 1.6 22.1 1050
25** 0,727 1.2 1 1.6 1.7 26,8 1610
35** 0,524 1.2 1 1.6 1.8 29.2 1950
50** 0,387 1.4 1 1.6 1.9 32,7 2230
70** 0,268 1.4 1 1.6 1.9 35,9 2790
95** 0,193 1.6 1.2 2 2.1 42.1 3710
120** 0,153 1.6 1.2 2 2.2 45.3 4580
150** 0,124 1.8 1.2 2 2.3 49.1 5410
185** 0,0991 2 1.4 2,5 2.4 54,4 6890
240** 0,0754 2.2 1.4 2,5 2,5 60,7 8430
300** 0,0601 2.4 1.6 2,5 2.7 66.3 10140
400** 0,047 2.6 1.6 3,15 2.9 73.3 12500

*Dây dẫn rắn tròn (Loại 1).
Tất cả các dây dẫn khác bện tròn hoặc bện tròn (Loại 2).
Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất PVC Loại 5 chịu nhiệt 85℃ và được bọc bằng PVC
Hợp chất Loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC Loại A/TIl và được bọc bằng hợp chất PVC Loại ST1/TM1.
Cáp phù hợp với BS 6346.
* * Cáp có dây dẫn hình khu vực có kích thước, trọng lượng và chi phí tổng thể nhỏ hơn được cung cấp theo yêu cầu.

600 / 1000 V – Cáp ba lõi ruột đồng ruột đồng cách điện PVC vỏ thép bọc nhựa PVC (CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm
mm2 Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 13.3 340
1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 13.7 355
2,5* 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 14.6 415
2,5 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 15 435
4 4,61 0,8 0,8 0,9 1.4 16.1 515
6 3.08 0,8 0,8 1,25 1,5 18.3 720
10 1,83 1 0,8 1,25 1.6 20.9 960
16 1,15 1 0,8 1,25 1.6 23.2 1240
25 0,727 1.2 1 0,8 1.6 1.7 25,6 24,5 1670 1550
35 0,524 1.2 1 0,8 1.6 1.8 28.1 27 2050 1920
50 0,387 1.4 1 0,8 1.6 1.9 31,9 30.8 2610 2460
70 0,268 1.4 1.2 0,8 2 2 35,5 34 3570 3360
95 0,193 1.6 1.2 0,8 2 2.1 40.3 38,8 4590 4360
120 0,153 1.6 1.2 0,8 2 2.2 43,5 42 5480 5230
150 0,124 1.8 1.4 0,8 2,5 2.4 47,8 45,9 6940 6600
185 0,0991 2 1.4 0,8 2,5 2,5 52.3 50,4 8270 7900
240 0,0754 2.2 1.6 0,8 2,5 2.6 59 56,7 10330 9870
300 0,0601 2.4 1.6 0,8 2,5 2,8 63,7 61,4 12480 11950
400 0,047 2.6 1.6 0,8 2,5 3 71.1 68,8 15560 14970
500 0,0366 2,8 1.8 0,8 3,15 3.6 78,8 76.1 19910 19130

*Dây dẫn rắn tròn (Loại 1).
Dây dẫn bao gồm bện tròn 16m2 (Loại 2).
Dây dẫn bện có hình dạng từ 25sqmm trở lên (Loại 2)
Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất PVC Loại 5 Chịu Nhiệt 85℃ và được bọc bằng PVC
Hợp chất Loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC Loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC Loại ST1/TM1.
Kích thước trống đưa ra ở trên dành cho cáp có lớp đệm ép đùn.
Cáp lên đến 400sqmm phù hợp với BS6346.Cáp 500sqmm phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.
600/1000 V – Bốn lõi với dây trung tính bằng đồng giảm dần dây thép bọc nhựa PVC cáp bọc thép

(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
Giai đoạn Trung lập Giai đoạn Trung lập Giai đoạn Trung lập ép đùn Lapped giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
10 * 6 1,83 3.08 1 1 1 1,25 1.8 22.7 1080
16* 10 1,15 1,83 1 1 1 1.6 1.8 25.9 1530
25 16 0,727 1,15 1.2 1 1 0,8 1.6 1.8 27,9 26,8 1930 1835
35 16 0,524 1,15 1.2 1 1 0,8 1.6 1.9 31,5 30.4 2380 2270
50 25 0,387 0,727 1.4 1.2 1 0,8 2 2 35,9 34,8 3250 3120
70 35 0,268 0,524 1.4 1.2 1.2 0,8 2 2.1 39,4 37,9 4150 3945
95 50 0,193 0,387 1.6 1.4 1.2 0,8 2 2.3 44,8 43.3 5360 5125
120 70 0,153 0,268 1.6 1.4 1.4 0,8 2,5 2,5 49.3 47,4 6890 6575
150 70 0,124 0,268 1.8 1.4 1.4 0,8 2,5 2.6 54 51.2 8110 7665
185 95 0,0991 0,193 2 1.6 1.4 0,8 2,5 2.7 58,7 56,5 9730 9305
240 120 0,0754 0,153 2.2 1.6 1.6 0,8 2,5 2.9 64,9 62.1 12030 11535
300 150 0,0601 0,124 2.4 1.8 1.6 0,8 2,5 3.1 70.2 67,9 14660 13990
300 185 0,0601 0,0991 2.4 2 1.6 0,8 2,5 3.2 70,4 68.1 14870 14350
400 185 0,047 0,0991 2.6 2 1.8 0,8 3,15 3.4 80.2 76,6 19090 18125
500 240 0,0366 0,0754 2,8 2.2 1.8 0,8 3,15 3.7 88,4 85,7 23300 22360

*Dây dẫn pha lên đến 16m2m bện tròn (Loại 2).
Dây dẫn pha có hình dạng bện từ 25m2 trở lên (Loại 2).
Tất cả các dây trung tính bện tròn (loại 2).
Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất PVC Loại 5 Chịu Nhiệt 85℃ và được bọc bằng PVC
Hợp chất Loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC Loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC Loại ST1/TM1.
Kích thước trống đưa ra ở trên dành cho cáp có lớp đệm ép đùn.
*Cáp phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1
600/1000 V – 4 lõi ruột đồng lõi thép bọc nhựa PVC cách điện Cáp bọc nhựa PVC

(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 14.1 385
1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 14,5 400
2,5* 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 15,5 470
2,5 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 16 495
4 4,61 0,8 0,8 1,25 1,5 18.1 700
6 3.08 0,8 0,8 1,25 1,5 19.6 8300
10 1,83 1 0,8 1,25 1.6 22,4 1130
16 1,15 1 1 1.6 1.7 26,4 1650
25 0,727 1.2 1 0,8 1.6 1.8 27,9 26,8 2040 1890
35 0,524 1.2 1 0,8 1.6 1.9 31,5 30.4 2550 2400
50 0,387 1.4 1.2 0,8 2 2 36.3 34,8 3510 3300
70 0,268 1.4 1.2 0,8 2 2.1 39,4 37,9 4450 4220
95 0,193 1.6 1.2 0,8 2 2.2 44,6 43.1 5770 5510
120 0,153 1.6 1.4 0,8 2,5 2.4 49.1 47.2 7350 6970
150 0,124 1.8 1.4 0,8 2,5 2,5 53,5 51,6 8760 8390
185 0,0991 2 1.4 0,8 2,5 2.6 58,6 56.3 10530 10040
240 0,0754 2.2 1.6 0,8 2,5 2,8 64.2 61,9 13050 12520
300 0,0601 2.4 1.6 0,8 2,5 3 70 67,7 15880 15300
400 0,047 2.6 1.8 0,8 3,15 3.3 79.1 76,4 20710 20000
500 0,0366 2,8 1.8 0,8 3,15 3.9 88,8 86.1 25400 24720

*Dây dẫn rắn tròn (Loại 1).
Dây dẫn bao gồm bện tròn 16m2 (Loại 2).
Dây dẫn bện có hình dạng từ 25sqmm trở lên (Loại 2)
Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất PVC Loại 5 Chịu Nhiệt 85℃ và được bọc bằng PVC
Hợp chất Loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC Loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC Loại ST1/TM1.
Kích thước trống đưa ra ở trên dành cho cáp có lớp đệm ép đùn.
Cáp lên đến 400sqmm phù hợp với BS6346.Cáp 500sqmm phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.
600/1000 V – 5 lõi ruột đồng lõi thép bọc nhựa PVC cách điện Cáp bọc nhựa PVC

(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5 12.1 0,7 0,8 1,25 1.8 18 601
2,5 7,41 0,8 0,8 1,25 1.8 19.2 707
4 4,61 0,8 0,8 1,25 1.8 21.8 915
6 3.08 0,8 0,8 1.6 1.8 24 1197
10 1,83 1 0,8 1.6 1.8 26,5 1517
16 1,15 1 1 1.6 1.9 29,5 1948
25 0,727 1.2 1 0,8 1.6 2 33,4 29.4 2605
35 0,524 1.2 1 0,8 2 2.1 34,8 30,62 3283
50 0,387 1.4 1.2 0,8 2 2.2 39 34,62 4183
70 0,268 1.4 1.2 0,8 2 2.3 43.1 38,52 5394
95 0,193 1.6 1.2 0,8 2,5 2.6 50.1 44,92 7487
120 0,153 1.6 1.4 0,8 2,5 2.7 54.1 48,72 8935
150 0,124 1.8 1.4 0,8 2,5 2.9 59.1 53,32 10711
185 0,0991 2 1.4 0,8 2,5 3.1 64,9 58,72 12988
240 0,0754 2.2 1.6 0,8 2,5 3.3 72.2 65,62 16369
300 0,0601 2.4 1.6 0,8 3,15 3.6 80,7 73,52 20850
400 0,047 2.6 1.8 0,8 3,15 3,8 88,92 81,32 25630
500 0,0366 2,8 1.8 0,8 2,5 2,5 46,8 41,8 19916

*Dây dẫn rắn tròn (Loại 1).
Dây dẫn bao gồm bện tròn 16m2 (Loại 2).
Dây dẫn bện có hình dạng từ 25sqmm trở lên (Loại 2)
Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất PVC Loại 5 Chịu Nhiệt 85℃ và được bọc bằng PVC
Hợp chất Loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC Loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC Loại ST1/TM1.
Kích thước trống đưa ra ở trên dành cho cáp có lớp đệm ép đùn.
Cáp lên đến 400sqmm phù hợp với BS6346.Cáp 500sqmm phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.