Cáp nguồn LV cách điện XLPE tiêu chuẩn IEC/BS

Cáp nguồn LV cách điện XLPE tiêu chuẩn IEC/BS

thông số kỹ thuật:

    Cáp cách điện XLPE được đặt trong nhà và ngoài trời.Có khả năng chịu lực kéo nhất định trong quá trình lắp đặt, nhưng không chịu lực cơ học bên ngoài.Không được phép đặt cáp lõi đơn trong ống dẫn từ.

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Cáp điện cách điện XLPE có một số ưu điểm so với cách điện giấy vàcáp cách điện PVC.Cáp XLPE có độ bền điện, độ bền cơ học cao, chống lão hóa cao, chống lại áp lực môi trường, chống ăn mòn hóa học, cấu tạo đơn giản, sử dụng thuận tiện và vận hành ở nhiệt độ dài hạn cao hơn.Nó có thể được đặt mà không có hạn chế thả.Nhiều loại cáp XLPE chống cháy và không chống cháy có thể được sản xuất với ba công nghệ(peroxide,im lặng,và liên kết chéo chiếu xạ). Cáp chống cháy bao gồm tất cả các loại ít khói,low-halogen,low-smoke halogen miễn phí và không khói không halogen và ba loại A, B, C.

Ứng dụng :

Cáp cách điện XLPE được đặt trong nhà và ngoài trời.Có khả năng chịu lực kéo nhất định trong quá trình lắp đặt, nhưng không chịu lực cơ học bên ngoài.Không được phép đặt cáp lõi đơn trong ống dẫn từ.

Sự thi công:

Dây dẫn: Loại 2 mắc kẹtdây dẫn đồng or dây dẫn nhôm
Cách điện: XLPE
Phương pháp bọc giáp: Giáp dây thép hoặc không giáp (SWA), Giáp băng thép (STA), Giáp dây nhôm (AWA), Giáp băng nhôm (ATA)
Vỏ bọc bên ngoài: PVC (polyvinyl clorua), hoặc PVC chống chuột và mối mọt (tùy chọn)

Đặc trưng :

Điện áp định mức: 600/1000V
Nhiệt độ định mức: 0°C đến +90°C
Bán kính uốn: 1,5mm² đến 16mm²: 6 x đường kính ngoài
25mm² trở lên: 8 x đường kính ngoài
Chống cháy: IEC 60332 Phần 1, BS4066 Phần 1

Màu lõi:

1 lõi: nâu
2 lõi: nâu, xanh
3 lõi: nâu, đen và xám
4 lõi: nâu, đen, xám và xanh
5 lõi: nâu, đen, xám, xanh dương và xanh lục/vàng
600/1000 V-Hai lõi dây dẫn bằng đồng cách điện xlpe swa PVC bọc cáp

600/1000 V-Cáp 2 lõi ruột đồng xlpe cách điện swa vỏ PVC (CU/XLPE/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đùn đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5* 12.1 0,7 1 0,9 1.8 14.2 355
1,5 12.1 0,7 1 0,9 1.8 14.6 370
2,5* 7,41 0,7 1 0,9 1.8 15 400
2,5 7,41 0,7 1 0,9 1.8 15.4 415
4 4,61 0,7 1 0,9 1.8 16.4 480
6 3.08 0,7 1 0,9 1.8 17,6 570
10 1,83 0,7 1 1,25 1.8 20.3 820
16 1,15 0,7 1 1,25 1.8 22.3 1030
25 0,727 0,9 1 1.6 1.8 26.3 1530
35 0,524 0,9 1 1.6 1.8 28,5 1840
50 0,387 1 1 1.6 1.8 30.9 2070
70 0,268 1.1 1 1.6 2 34,9 2670
95 0,193 1.1 1.2 2 2.1 40.1 3660
120 0,153 1.2 1.2 2 2.2 43,7 4350
150 0,124 1.4 1.2 2 2.3 47,5 5160
185 0,0991 1.6 1.4 2,5 2,5 53.3 6600
240 0,0754 1.7 1.4 2,5 2.7 59.1 8100
300 0,0601 1.8 1.6 2,5 2,8 64.1 9660
400 0,047 2 1.6 2,5 3.1 71.3 12000
500 0,0366 2.2 1.6 3,15 3.3 79,8 15500

*Dây dẫn rắn tròn (Loại 1).
Tất cả các dây dẫn khác bện tròn hoặc bện tròn (Loại 2).
Cáp tuân theo BS 5467 và nói chung là theo tiêu chuẩn IEC 60502 – 1.

600/1000V-Cáp 3 lõi ruột đồng cách điện xlpe vỏ bọc PVC swa (CU/XLPE/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.3 13.3 330
1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.3 13.7 350
2,5* 7,41 0,7 0,8 0,9 1.4 14.4 390
2,5 7,41 0,7 0,8 0,9 1.4 14,8 415
4 4,61 0,7 0,8 0,9 1.4 15,9 490
6 3.08 0,7 0,8 0,9 1.4 17.2 580
10 1,83 0,7 0,8 1,25 1,5 19.6 850
16 1,15 0,7 0,8 1,25 1.6 22.2 1110
25 0,727 0,9 1 0,8 1.6 1.7 24.3 23.2 1520 1420
35 0,524 0,9 1 0,8 1.6 1.8 26,9 25,8 1910 1790
50 0,387 1 1 0,8 1.6 1.8 30.1 29 2400 2250
70 0,268 1.1 1 0,8 1.6 1.9 32,8 31,7 3100 2950
95 0,193 1.1 1.2 0,8 2 2.1 38.2 36,7 4310 4060
120 0,153 1.2 1.2 0,8 2 2.2 41,8 40.3 5170 4920
150 0,124 1.4 1.4 0,8 2,5 2.3 46,4 44,5 6620 6290
185 0,0991 1.6 1.4 0,8 2,5 2.4 50,8 48,9 7860 7510
240 0,0754 1.7 1.4 0,8 2,5 2.6 56,9 55 9810 9410
300 0,0601 1.8 1.6 0,8 2,5 2.7 61,8 59,5 11910 11430
400 0,047 2 1.6 0,8 2,5 2.9 69.2 66,9 14910 14330

*Dây dẫn rắn tròn (Loại 1).
Dây dẫn bao gồm bện tròn 16m2 (Loại 2).
Dây dẫn bện có hình dạng từ 25sqmm trở lên (Loại 2)
Cáp phù hợp với BS 5467 và nói chung là theo tiêu chuẩn IEC 60502-1.

600/1000V-Cáp bọc PVC cách điện xlpe ruột đồng 4 lõi (CU/XLPE/PVC/SWA/PVC)

Diện tích danh định của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường đường kính.Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính xấp xỉ tổng thể Trọng lượng xấp xỉ cáp
giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm giường đùn chăn ga gối đệm
mm² Ω/km mm mm mm mm mm kg/km
1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.3 13.3 330
1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.3 13.7 350
2,5* 7,41 0,7 0,8 0,9 1.4 14.4 390
2,5 7,41 0,7 0,8 0,9 1.4 14,8 415
4 4,61 0,7 0,8 0,9 1.4 15,9 490
6 3.08 0,7 0,8 0,9 1.4 17.2 580
10 1,83 0,7 0,8 1,25 1,5 19.6 850
16 1,15 0,7 0,8 1,25 1.6 22.2 1110
25 0,727 0,9 1 0,8 1.6 1.7 24.3 23.2 1520 1420
35 0,524 0,9 1 0,8 1.6 1.8 26,9 25,8 1910 1790
50 0,387 1 1 0,8 1.6 1.8 30.1 29 2400 2250
70 0,268 1.1 1 0,8 1.6 1.9 32,8 31,7 3100 2950
95 0,193 1.1 1.2 0,8 2 2.1 38.2 36,7 4310 4060
120 0,153 1.2 1.2 0,8 2 2.2 41,8 40.3 5170 4920
150 0,124 1.4 1.4 0,8 2,5 2.3 46,4 44,5 6620 6290
185 0,0991 1.6 1.4 0,8 2,5 2.4 50,8 48,9 7860 7510
240 0,0754 1.7 1.4 0,8 2,5 2.6 56,9 55 9810 9410
300 0,0601 1.8 1.6 0,8 2,5 2.7 61,8 59,5 11910 11430
400 0,047 2 1.6 0,8 2,5 2.9 69.2 66,9 14910 14330

* Tất cả các dây dẫn hình bện (Loại 2)
Cáp phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1
Kích thước trống đưa ra ở trên là dành cho cáp có lớp đệm ép đùn