Thép dẫn điện bằng nhôm ACSR tiêu chuẩn ASTM B 232

Thép dẫn điện bằng nhôm ACSR tiêu chuẩn ASTM B 232

thông số kỹ thuật:

    Dây nhôm ASTM B 230, 1350-H19 cho mục đích điện
    Dây dẫn nhôm ASTM B 231, bố trí đồng tâm
    ASTM B 232 Dây dẫn nhôm, bố trí đồng tâm, cốt thép tráng (ACSR)
    ASTM B 502 Dây lõi thép bọc nhôm cho dây dẫn nhôm, cốt thép (ACSR/AW)
    ASTM B 498 Dây lõi thép mạ kẽm cho dây dẫn nhôm, cốt thép (ACSR)
    ASTM B 500 Lõi thép bện mạ kẽm và tráng nhôm cho dây dẫn nhôm, cốt thép (ACSR)

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Chi tiết nhanh :

Dây dẫn ACSR có một hồ sơ phục vụ lâu dài vì tính kinh tế, độ tin cậy và tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng của nó.

Các ứng dụng :

Dây dẫn ACSR được sử dụng làm cáp truyền tải trần và làm cáp phân phối sơ cấp và thứ cấp.ACSR cung cấp sức mạnh tối ưu cho thiết kế đường dây.Dây bện lõi thép biến đổi cho phép đạt được cường độ mong muốn mà không làm giảm độ khuếch đại.

Công trình:

Dây hợp kim nhôm 1350-H-19, được bện đồng tâm quanh lõi thép.Dây lõi cho ACSR có sẵn với lớp mạ A, B hoặc C;tráng nhôm "aluminized" (AZ);hoặc vỏ nhôm (AW) - vui lòng xem thông số kỹ thuật ACSR/AW của chúng tôi để biết thêm thông tin.Bảo vệ chống ăn mòn bổ sung có sẵn thông qua việc bôi mỡ vào lõi hoặc tra dầu vào toàn bộ cáp.

Vật liệu đóng gói :

Trống gỗ, trống thép-gỗ, trống thép.

Thông số kỹ thuật dây dẫn ACSR tiêu chuẩn ASTM B-232

Tên mã Kích cỡ Số/Dia.of Stranding Wires Xấp xỉĐường kính tổng thể. Xấp xỉCân nặng Tên mã Kích cỡ Số/Dia.of Stranding Wires Xấp xỉĐường kính tổng thể. Xấp xỉCân nặng
AWG hoặc MCM Nhôm Thép AWG hoặc MCM Nhôm Thép
Số/mm Số/mm mm kg/km Số/mm Số/mm mm kg/km
Thổ Nhĩ Kỳ 6 6/1.68 1/1.68 5.04 54 chim sáo đá 715,5 26/4.21 7/3.28 26,68 1466
Thiên nga 4 2.6.12 1/2.12 6,36 85 cánh đỏ 715,5 30/3.92 19/2.35 27,43 1653
thiên nga 4 7/1.96 1/2.61 6,53 100 chim nhạn 795 45/3.38 7/2.25 27.03 1333
chim sẻ 2 6/2.67 1/2.67 8.01 136 thần điêu đại hiệp 795 54/3.08 7/3.08 27,72 1524
đẻ trứng 2 7/2.47 1/3.30 8,24 159 Chim cu 795 24/4.62 7/3.08 27,74 1524
robin 1 6/3.00 1/3.00 9 171 vịt đực 795 26/4.44 7/3.45 28.11 1628
con quạ 1/0 6/3.37 1/3.37 10.11 216 chim cuốc 795 36/3.77 1/3.77 26,41 1198
chim cun cút 2/0 6/3.78 1/3.78 11.34 273 vịt trời 795 30/4.14 19/2.48 28,96 1838
bồ câu 3/0 6/4.25 1/4.25 12,75 343 hồng hào 900 45/3.59 7/2.40 28,73 1510
chim cánh cụt 4/0 6/4.77 1/4.77 14.31 433 hoàng yến 900 54/3.28 7/3.28 29,52 1724
cánh sáp 266.8 18/3.09 1/3.09 15.45 431 đường sắt 954 45/3,70 7/2.47 29,61 1601
Chim đa đa 266.8 26/2.57 7/2.00 16,28 546 chim mèo 954 36/4.14 1/4.14 28,95 1438
đà điểu 300 26/2.73 2/7.12 17,28 614 hồng y 954 54/3.38 7/3.38 30,42 1829
Merlin 336,4 18/3.47 1/3.47 17,5 544 Ortlan 1033,5 45/3.85 7/2.57 30,81 1734
vải lanh 336,4 26/2.89 7/2.25 18.31 689 Quýt 1033,5 36/4.30 1/4.30 30.12 1556
chim vàng anh 336,4 30/2.69 7/2.69 18,83 784 quăn 1033,5 54/3.52 7/3.52 31,68 1981
Chickadee 397,5 18/3.77 1/3.77 18,85 642 chim giẻ xanh 1113 45/4,00 7/2.66 31,98 1868
cám 397,5 24/3.27 2.7.18 19,61 762 chim sẻ 1113 54/3,65 19/2.19 32,85 2130
cò quăm 397,5 26/3.14 7/2.44 19,88 814 Con tôm 1192,5 45/4.14 7/2.76 33.12 2001
Chim sơn ca 397,5 30/2.92 7/2.92 20,44 927 cười khúc khích 1192,5 54/3.77 19/2.27 33,97 2282
Bồ nông 477 18/4.14 1/4.14 20.7 771 cay đắng 1272 45/4.27 7/2.85 34.17 2134
nhấp nháy 477 24/3.58 7/2.39 21,49 915 Gà lôi 1272 54/3.90 19/2.34 35.1 2433
chim ưng 477 26/3.44 7/2.67 21,79 978 chiền chiện 1272 36/4.78 1/4.78 33,42 1917
gà mái 477 30/3.20 7/3.20 22,4 1112 cái gáo 1351,5 45/4.40 7/2.92 35.16 2266
chim ưng 556,5 18/4.47 1/4.47 22.35 899 Martin 1351,5 54/4.02 19/2.41 36.17 2585
vẹt đuôi dài 556,5 24/3.87 7/2.58 23.22 1067 bobolink 1431 45/4.53 7/3.02 36,24 2402
bồ câu 556,5 26/3.72 7/2.89 23,55 1140 chim choi choi 1431 54/4.14 19/2.48 37,24 2738
chim ưng 556,5 30/3.46 7/3.46 24.21 1298 Nuthatch 1510.5 45/4,65 7/3.10 37.2 2534
Con công 605 24/4.03 7/2.69 24.2 1160 Con vẹt 1510.5 54/4.25 19/2.55 38,25 2890
chim bìm bịp 605 26/3.87 7/3.01 24,51 1240 vỗ cánh 1590 45/4.77 7/3.18 38.16 2667
vịt gỗ 605 30/3.61 7/3.61 25,25 1411 Chim ưng 1590 54/4.36 19/2.62 39,26 3042
xanh mòng két 605 30/3.61 19/2.16 25.24 1399 cường độ cao Stranding
chim bói cá 636 18/4.78 1/4.78 23,88 1028 Cằn nhằn 80 8/2.54 1/4.24 9.32 222
tân binh 636 24/4.14 7/2.76 24,84 1219 thú cưng 101,8 2/12.34 7/2.34 11.71 378
Mỏ lết 636 26/3.97 7/3.09 25.15 1302 Minorca 110,8 2/12.44 7/2.44 12.22 412
người ghi bàn 636 30/3,70 7/3.70 25,88 1484 chân dài 134,6 2/12.69 7/2.69 13,46 500
con cò 636 30/3,70 19/2.22 25.9 1470 Guinea 159 2/12.92 7/2.92 14,63 590
Nhanh 636 36/3.38 1/3.38 23,62 958 cá mập 176,9 3.12.08 7/3.08 15.42 657
Chim hồng hạc 666.6 24/4.23 7/2.82 25.4 1278 ngủ quên 190,8 3.12.20 7/3.20 16.03 709
gannet 666.6 26/4.07 3/7.16 25,76 1365 Phạm thiên 203.2 16/2.86 19/2.48 18.14 1007
Cà kheo 715,5 24/4.39 7/2.92 26.31 1372 Cochin 211.3 3.12.37 7/3.37 16,84 785