Thép dẫn điện nhôm được gia cố được hình thành bởi một số dây nhôm và thép mạ kẽm, được bện thành các lớp đồng tâm.
Thép dẫn điện nhôm được gia cố được hình thành bởi một số dây nhôm và thép mạ kẽm, được bện thành các lớp đồng tâm.
Dây dẫn bằng thép gia cố bằng nhôm được sử dụng rộng rãi trong các đường dây truyền tải điện với nhiều cấp điện áp khác nhau và cũng được sử dụng trong các đường dây điện qua sông lớn, đồng bằng, vùng cao, v.v. Cáp có ưu điểm vượt trội về độ bền cao, khả năng mang dòng lớn và đặc tính dây xích tốt. như chống mài mòn, chống nghiền và chống ăn mòn với cấu trúc đơn giản, lắp đặt và bảo trì thuận tiện và chi phí thấp, khả năng truyền tải lớn.
Dây hợp kim nhôm 1350-H-19, bện đồng tâm quanh lõi thép.Dây lõi cho ACSR có sẵn với lớp mạ A, B hoặc C;phủ nhôm "aluminized" (AZ);hoặc bọc nhôm (AW) - vui lòng xem thông số ACSR/AW của chúng tôi để biết thêm thông tin.Khả năng bảo vệ chống ăn mòn bổ sung có sẵn thông qua việc bôi mỡ vào dụng cụ lõi hoặc bôi mỡ vào toàn bộ cáp.
Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.
Tên mã | Mặt cắt danh nghĩa | Số/Dia.của dây mắc kẹt | Mặt cắt được tính toán | Xấp xỉ tổng thể Dia. | Xấp xỉ.Cân nặng | Tên mã | Mặt cắt danh nghĩa | Số/Dia.của dây mắc kẹt | Mặt cắt được tính toán | Xấp xỉ tổng thể Dia. | Xấp xỉ.Cân nặng | |||||||||
Al. | St. | Al. | St. | Tổng cộng. | Al. | St. | Al. | St. | Tổng cộng. | |||||||||||
- | mm² | Số/mm | Số/mm | mm² | mm² | mm² | mm | kg/km | - | mm² | Số/mm | Số/mm | mm² | mm² | mm² | mm | kg/km | |||
Sóc | 20 | 2/6/11 | 2/1/11 | 20,98 | 3,5 | 24,48 | 6,33 | 84,85 | Batang | 300 | 18/4.78 | 7/1.68 | 323,1 | 15,52 | 338,6 | 24.16 | 1012 | |||
chuột túi | 25 | 6/2.36 | 1/2.36 | 26,24 | 4,37 | 30,62 | 7.08 | 106,1 | Bò rừng | 350 | 54/3.00 | 7/3.00 | 381,7 | 49,48 | 431,2 | 27 | 1443 | |||
Chồn | 30 | 2/6/59 | 1/2.59 | 31,61 | 5,27 | 36,88 | 7,77 | 127,8 | Ngựa vằn | 400 | 54/3.18 | 3/7/18 | 428,9 | 55,59 | 484,5 | 28,62 | 1022 | |||
Chồn hôi | 40 | 6/3.00 | 1/3.00 | 42,41 | 7.07 | 49,48 | 9 | 171,5 | Eik | 450 | 30/4.50 | 4/7/50 | 447 | 111,3 | 588,3 | 31,5 | 2190 | |||
Con thỏ | 50 | 3/6/35 | 3/1/35 | 52,88 | 8,81 | 61,7 | 10.05 | 213,8 | Con lạc đà | 450 | 54/3.35 | 3/7/35 | 476 | 61,7 | 537,3 | 30.15 | 1800 | |||
Chồn | 60 | 6/3.66 | 1/3.66 | 63,12 | 10,52 | 73,64 | 10,98 | 255,3 | nốt ruồi | 10 | 6/1.50 | 1/1.50 | 10,62 | 1,77 | 12:39 | 4,5 | 43 | |||
Chồn hôi | 60 | 2/59/12 | 2/7/59 | 63,23 | 36,88 | 100,1 | 12:95 | 463,6 | cáo | 35 | 2/6/79 | 2/1/79 | 36,66 | 6.11 | 42,77 | 8,37 | 149 | |||
Ngựa | 70 | 2/12/79 | 2/7/79 | 73,37 | 42,8 | 116,2 | 13:95 | 538.1 | hải ly | 75 | 3/6/39 | 3/1/39 | 75 | 12,5 | 87,5 | 11:97 | 304 | |||
Gấu mèo. - Gấu mèo | 70 | 4/6/09 | 4/1/09 | 78,84 | 13.14 | 91,98 | 27/12 | 318,9 | Rái cá | 85 | 4/6/22 | 4/1/22 | 83,94 | 13,99 | 97,93 | 12,66 | 339 | |||
Chó | 100 | 6/4.72 | 1/7/57 | 105 | 13:55 | 118,5 | 14:15 | 394,3 | Con mèo | 95 | 6/4.50 | 1/4.50 | 95,4 | 15,9 | 111,3 | 13,5 | 386 | |||
chó sói | 150 | 30/2.59 | 2/7/59 | 158,1 | 36,88 | 194,9 | 18.13 | 725,7 | thỏ rừng | 105 | 6/4.72 | 1/4.72 | 14.16 | 17,5 | 105 | 14.16 | 424 | |||
chó Dingo | 150 | 18/3.35 | 3/1/35 | 158,7 | 8,81 | 167,5 | 16:75 | 505,7 | Linh cẩu | 105 | 4/7/39 | 7/1.93 | 105,95 | 20,48 | 126,43 | 14,57 | 450 | |||
Linh miêu | 175 | 30/2.79 | 2/7/79 | 183,4 | 42,8 | 226,2 | 19:53 | 842,4 | Báo | 130 | 6/5.28 | 7/1.75 | 131,37 | 16,84 | 148,21 | 15,81 | 492 | |||
Caracal | 175 | 18/3.61 | 1/3.61 | 184,3 | 10,24 | 194,5 | 18.05 | 587,6 | chó sói | 130 | 26/2.54 | 7/1.91 | 131,74 | 20.06 | 131,74 | 15,89 | 520 | |||
Con beo | 200 | 30/3.00 | 7/3.00 | 212.1 | 49,48 | 261,5 | 21 | 973,8 | Couqar | 130 | 18/3.05 | 3/1/05 | 131,58 | 7,31 | 138,89 | 15:25 | 419 | |||
báo đốm | 200 | 18/3.86 | 1/3.86 | 210,6 | 11.7 | 222,3 | 19.3 | 671,4 | con hổ | 130 | 30/2.36 | 2/7/2016 | 131,22 | 30,62 | 161,84 | 16,52 | 602 | |||
Con gấu | 250 | 30/3.35 | 3/7/35 | 264,4 | 61,7 | 326,1 | 23:45 | 1214 | Con sư tử | 240 | 30/3.18 | 3/7/18 | 238,3 | 55,6 | 293,9 | 22,26 | 1094 | |||
Con dê | 300 | 30/3.71 | 3/7/71 | 324,3 | 75,67 | 400 | 25,97 | 1489 | Nai sừng tấm | 528 | 54/3,53 | 3/7/53 | 528,5 | 68,5 | 597 | 31,77 | 1996 |