Dây dẫn nhôm AAC tiêu chuẩn CSA C49

Dây dẫn nhôm AAC tiêu chuẩn CSA C49

Thông số kỹ thuật:

    CSA C49 là tiêu chuẩn của Canada.
    Tiêu chuẩn CSA C49 chỉ định các yêu cầu kỹ thuật và đặc tính của các dây dẫn này.
    Thông số kỹ thuật CSA C49 cho dây nhôm kéo cứng tròn 1350-H19

Chi tiết nhanh

Bảng tham số

Chi tiết nhanh:

Dây dẫn nhôm toàn phần còn được gọi là dây dẫn AAC xoắn. ​​Nó thường được cấu tạo từ nhiều lớp sợi nhôm, mỗi lớp có cùng đường kính. Được sản xuất từ ​​nhôm tinh chế điện phân, với độ tinh khiết tối thiểu 99,7%. Dây dẫn nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt, có độ dẫn điện cao và chống ăn mòn.

Ứng dụng:

Dây dẫn nhôm toàn phần AAC được sử dụng cho các đường dây phân phối điện có nhịp ngắn và khả năng chịu tải nhỏ của cột. AAC mang lại hiệu suất đáng tin cậy cho các đường dây truyền tải và phân phối điện trên không. Tiêu chuẩn này áp dụng cho dây nhôm tròn kéo cứng dùng cho mục đích điện, được sử dụng làm dây thành phần của cáp nhôm xoắn kéo cứng và dây dẫn nhôm gia cường thép.

Xây dựng:

Sợi nhôm 1350 được bện đồng tâm và quấn xoắn ốc quanh một sợi trung tâm. Mỗi lớp tiếp theo có sáu sợi nhiều hơn lớp bên dưới. Lớp ngoài được xếp theo chiều phải và đảo ngược thành các lớp liên tiếp.

Vật liệu đóng gói:

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Tiêu chuẩn CSA C49 AAC toàn bộ dây dẫn bằng nhôm

Tên mã KCMIL hoặc AWG Mặt cắt ngang của nhôm Kích cỡ Tổng khối lượng Độ bền kéo định mức Điện trở DC tối đa ở 20℃
Số lượng dây Đường kính dây Đường kính dây dẫn
- - mm² - mm mm kg/km kN Ω/km
Hải quỳ 874,5 443,12 37 3.9 27.3 1223 72,9 0,06509
mào gà 900 456,04 37 3,96 27,72 1259 75,2 0,06324
927,2 469,82 37 4.02 28.14 1297 77,5 0,06139
Hoa mộc lan 954 483,4 37 4.08 28,56 1334 79,8 0,05966
Cây diều hâu 1000 506,71 37 4.18 29.26 1399 83,8 0,05692
Chuông xanh 1033,5 523,68 37 4,25 29,75 1445 86,6 0,05507
1100 557,38 61 3.41 30,69 1541 94,7 0,05182
Cúc vạn thọ 1113 563,97 61 3,43 30,87 1559 95,8 0,05121
Cây táo gai 1192,5 604,25 61 3,55 31,95 1670 103 0,0478
1200 608,05 61 3,56 32.04 1681 103 0,0475
Hoa thủy tiên 1272 644,54 61 3,67 33.03 1782 110 0,04481
1300 658,72 61 3,71 33,39 1821 112 0,04385
Columbine 1351,5 684,82 61 3,78 34.02 1893 113 0,04218
1400 709,39 61 3,85 34,65 1961 117 0,04072
Hoa cẩm chướng 1431 725,1 61 3,89 35.01 2004 120 0,03983
1500 760,07 61 3,98 35,82 2101 125 0,038
Cây lai ơn 1510,5 762,72 61 3,99 35,91 2110 123 0,0379
Coreopsis 1590 805,67 61 4.1 36,9 2227 133 0,03585
1600 810,74 61 4.11 36,99 2241 134 0,03563
1700 861,41 61 4.24 38.16 2381 142 0,03353
1800 912.08 91 3,57 39,27 2524 155 0,0317
Hoa anh thảo 2000 1013,42 91 3,77 41,47 2804 168 0,02853
Cây xô thơm 2250 1140,1 91 3,99 43,89 3155 188 0,02536
2435,6 1234,14 91 4.16 45,76 3415 204 0,02343
Cây đậu lupin 2500 1266,78 91 4.21 46,31 3505 209 0,02283
Bitterroo 2750 1393,45 91 4,42 48,62 3856 230 0,02075
3000 1520.13 91 4,61 50,71 4207 251 0,01902
3007,7 1524.03 91 4,62 50,82 4217 252 0,01897
3500 1773,49 91 4,98 54,78 4908 292 0,0163
3640 1844.42 91 5.08 55,88 5104 304 0,01568