Cáp nguồn LV cách điện XLPE tiêu chuẩn SANS1507-4

Cáp nguồn LV cách điện XLPE tiêu chuẩn SANS1507-4

thông số kỹ thuật:

    Độ dẫn điện cao bó lại, ruột dẫn rắn Loại 1, ruột dẫn bằng đồng hoặc nhôm bện loại 2, cách điện và mã màu bằng XLPE.

Chi tiết nhanh

Bảng thông số

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng :

Để cung cấp điện cho tất cả các loại cài đặt cố định.thích hợp để sử dụng trong ống dẫn, giá đỡ và thang cũng như chôn dưới lòng đất mà không cần bảo vệ thêm.

Sự thi công:

Độ dẫn điện cao bó lại, ruột dẫn rắn Loại 1, ruột dẫn bằng đồng hoặc nhôm bện loại 2, cách điện và mã màu bằng XLPE.Các lõi cách điện được xoắn lại và lấp đầy bằng lớp đệm PVC để tạo cho cáp một lớp hoàn thiện tròn.Nó được bọc thép bằng dây thép mạ kẽm.Lớp bảo vệ cuối cùng được liên kết chặt chẽ với PVC chống cháy.Vỏ bọc: PVC Polyvinyl Clorua

Tiêu chuẩn:

SANS1507-4

Của cải:

Nhiệt độ tối đa của dây dẫn: Vận hành danh định 90℃.
đoản mạch:(Tối đa trong 5 giây)250℃.
Nhiệt độ đẻ, trong không khí 25℃
Ngầm 15 ℃
Để đặt, lõi đơn, đặt tam giác cho ba dây cáp.
Độ sâu đặt trực tiếp: 100cm
Hệ số nhiệt trở của đất 100℃.cm/w
Cáp có thể được đặt mà không bị hạn chế rơi và nhiệt độ môi trường không được thấp hơn 0oC.
Cáp bọc thép lõi đơn, băng thép chỉ nên áp dụng cho đường dây mạch trực tiếp.
Đối với độ dày cách nhiệt danh nghĩa, kích thước của áo giáp, đường kính quá mức, trọng lượng và định mức hiện tại của chất chống cháy
cáp loại A, B, C, nên đề cập đến giá trị của cáp chung.
Vỏ màu sắc: đen với sọc đỏ
Đóng gói: 500m mỗi trống hoặc chiều dài khác cũng có sẵn theo yêu cầu

Cáp nguồn CU/XLPE/PVC/SWA/PVC có ruột dẫn đặc

Kích cỡ Nhạc trưởng Vật liệu cách nhiệt băng quấn bộ đồ giường bên trong áo giáp vỏ bọc
XLPE Không dệt PVC dây thép mạ kẽm PVC
No chiều cao hình dạng Chiều rộng hình dạng tối thiểu chiều cao hình dạng Chiều rộng hình dạng Lớp độ dày đường kính độ dày tối thiểu đường kính No đường kính đường kính độ dày tối thiểu đường kính
4×25 1 5,24 7.4 0,71 7.04 9.2 2 0,2 15,89 1.2 0,92 18.29 35±2 1.6 21,49 1.7 1.16 24,89
4×35 1 6.2 8,7 0,71 8,0 10,5 2 0,2 17,84 1.2 0,92 20.24 39±2 1.6 23,44 1.8 1,24 27.04
4×50 1 7.2 10.12 0,80 9.2 12.12 2 0,2 20.4 1.2 0,92 22,8 35±2 2.0 26,8 2.0 1,40 30.8
4×70 1 8,7 12.12 0,89 10.9 14.32 2 0,2 23,84 1.4 1.09 26,64 41±2 2.0 30,64 2.0 1,40 34,64
4×95 1 10.26 14.33 0,89 12,46 16.53 2 0,2 27.12 1.4 1.09 29,92 46±2 2.0 33,92 2.2 1,56 38,32
4×120 1 11 giờ 55 phút 16.12 0,98 13,95 18,52 2 0,2 30.15 1.6 1,26 33,35 41±2 2,5 38,35 2.4 1,72 43,15
4×150 1 12.81 17,88 1.16 15.61 20,68 2 0,2 33,64 1.6 1,26 36,84 46±2 2,5 41,84 2.4 1,72 46,64
4×185 1 14.36 20.03 1,34 17,56 23.23 2 0,2 37,75 1.6 1,26 40,95 51±2 2,5 45,95 2.6 1,88 51.15
4×240 1 16,49 22,96 1,43 19,89 26,36 2 0,2 42,59 1.6 1,26 45,79 56±2 2,5 50,79 2,8 2.04 56,39
4×300 1 18,48 25.7 1,52 22.08 29.3 2 0,2 47.17 1.6 1,26 50,37 62±2 2,5 55,37 3.0 2,20 61.37

Cáp nguồn CU/XLPE/PVC/SWA/PVC có ruột dẫn loại 2

Kích cỡ Nhạc trưởng Vật liệu cách nhiệt băng quấn bộ đồ giường bên trong áo giáp vỏ bọc
dây đơn chiều cao hình dạng XLPE Không dệt PVC dây thép mạ kẽm PVC
KHÔNG. đường kính độ dày tối thiểu chiều cao hình dạng Lớp độ dày đường kính độ dày tối thiểu đường kính No đường kính đường kính độ dày tối thiểu đường kính
4×25 7 2.14 5,99 0,9 0,71 7,79 2 0,2 17,49 1.2 0,92 19,89 1.6 38±2 23.09 1.7 1.16 26,49
4×35 7 2,52 7.06 0,9 0,71 8,86 2 0,2 19,67 1.2 0,92 22.07 1.6 42±2 25,27 1.8 1,24 28,87
4×50 10 2,52 8,22 1.0 0,80 10.22 2 0,2 22,57 1.2 0,92 24,97 2.0 39±2 28,97 2.0 1,40 32,97
4×70 14 2,52 9,9 1.1 0,89 12.1 2 0,2 26,38 1.4 1.09 29.18 2.0 45±2 33.18 2.0 1,40 37,18
4×95 19 2,52 11,65 1.1 0,89 13,85 2 0,2 30.05 1.4 1.09 32,85 2.0 50±2 36,85 2.2 1,56 41,25
4×120 24 2,52 13.12 1.2 0,98 15.52 2 0,2 33,45 1.6 1,26 36,65 2,5 45±2 41,65 2.4 1,72 46,45
4×150 30 2,52 14,54 1.4 1.16 17,34 2 0,2 37,28 1.6 1,26 40,48 2,5 51±2 45,48 2.4 1,72 50,28
4×185 37 2,52 16.3 1.6 1,34 19,5 2 0,2 41,83 1.6 1,26 45.03 2,5 55±2 50.03 2.6 1,88 55.23
4×240 37 2,88 18,67 1.7 1,43 22.07 2 0,2 47.17 1.6 1,26 50,37 2,5 62±2 55,37 2,8 2.04 60,97
4×300 37 3,23 20,88 1.8 1,52 24,48 2 0,2 52.21 1.6 1,26 55.41 2,5 69±2 60,41 3.0 2,20 66.41

Cáp nguồn CU/XLPE/PVC/SWA+ECC/PVC có ruột dẫn loại 2

Kích cỡ Lớp học Nhạc trưởng Vật liệu cách nhiệt băng quấn bộ đồ giường bên trong áo giáp vỏ bọc
dây đơn chiều cao hình dạng XLPE Không dệt PVC ECC SWA đường kính PVC
KHÔNG. đường kính tối thiểu chiều cao hình dạng Lớp độ dày đường kính tối thiểu đường kính KHÔNG. đường kính KHÔNG. đường kính tối thiểu đường kính
4×25 2 7 2.14 5,99 0,71 7,79 2 0,2 17,49 0,92 19,89 5 1,25 43±2 1,25 22.39 1.16 25,79
4×35 2 7 2,52 7.06 0,71 8,86 2 0,2 19,67 0,92 22.07 5 1,25 48±2 1,25 24,57 1,24 28.17
4×50 2 10 2,52 8,22 0,80 10.22 2 0,2 22,57 0,92 24,97 9 1.6 39±2 1.6 28.17 1,40 32.17
4×70 2 14 2,52 9,9 0,89 12.1 2 0,2 26,38 1.09 29.18 9 2.0 36±2 2.0 33.18 1,40 37,18
4×95 2 19 2,52 11,65 0,89 13,85 2 0,2 30.05 1.09 32,85 12 2.0 38±2 2.0 36,85 1,56 41,25
4×120 2 24 2,52 13.12 0,98 15.52 2 0,2 33,45 1,26 36,65 8 2,5 37±2 2,5 41,65 1,72 46,45
4×150 2 30 2,52 14,54 1.16 17,34 2 0,2 37,28 1,26 40,48 10 2,5 40±2 2,5 45,48 1,72 50,28
4×185 2 37 2,52 16.3 1,34 19,5 2 0,2 41,83 1,26 45.03 15 2,5 40±2 2,5 50.03 1,88 55.23
4×240 2 37 2,88 18,67 1,43 22.07 2 0,2 47.17 1,26 50,37 15 2,5 47±2 2,5 55,37 2.04 60,97
4×300 2 37 3,23 20,88 1,52 24,48 2 0,2 52.21 1,26 55.41 20 2,5 48±2 2,5 60,41 2,20 66.41